2.1. Đối tượng tuyển sinh - Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. - Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT. 2.2. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh Năm 2019, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức: - Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 (50% chỉ tiêu). - Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông (50% chỉ tiêu). 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Bảng 3: Chỉ tiêu tuyển sinh theo trình độ đại học năm 2019
Khối ngành/Nhóm ngành
|
Ngành
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
Theo điểm thi THPT
|
Theo học bạ THPT
|
Khối ngành/Nhóm ngành III
|
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)
|
25
|
25
|
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)
|
25
|
25
|
Khối ngành/Nhóm ngành IV
|
Công nghệ sinh học
|
25
|
25
|
Khoa học môi trường
|
25
|
25
|
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
|
15
|
15
|
Khối ngành/Nhóm ngành V
|
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y)
|
60
|
60
|
Chăn nuôi thú y
|
40
|
40
|
Công nghệ thực phẩm
|
50
|
50
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
25
|
25
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
25
|
25
|
Khoa học cây trồng
|
25
|
25
|
Bảo vệ thực vật
|
25
|
25
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
25
|
25
|
Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)
|
25
|
25
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
25
|
25
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
25
|
25
|
Kinh tế nông nghiệp
|
35
|
35
|
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
|
25
|
25
|
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
|
20
|
20
|
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
|
15
|
15
|
Khối ngành/Nhóm ngành VII
|
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường)
|
40
|
40
|
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)
|
25
|
25
|
Quản lý thông tin (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin)
|
25
|
25
|
Tổng chỉ tiêu: 1.300
|
650
|
650
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Đại học Thái Nguyên và của Trường Đại học Nông lâm. Những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định. - Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT: Điều kiện nhận hồ sơ: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm TBC học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 hoặc lớp 11 từ 15 điểm trở lên. + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mức điểm thấp hơn 0,5 so với mức quy định. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường - Mã trường: DTN - Tổ hợp môn xét tuyển: Bảng. Tổ hợp các môn thi/xét tuyển
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp
|
1
|
7640101
|
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y)
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
2
|
7620105
|
Chăn nuôi thú y
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
3
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
1. Toán - Lý - Hóa
|
A00
|
2. Toán - Hóa - Sinh
|
B00
|
3. Toán - Văn - Địa
|
C04
|
4. Toán – Địa - Anh
|
D10
|
4
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
1. Toán - Hóa - Sinh
|
B00
|
2. Toán - Sinh - Địa
|
B02
|
3. Toán - Sinh - KHXH
|
B05
|
4.Toán- Sinh - GDCD
|
B04
|
5
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
1. Toán - Lý - Hóa
|
A00
|
2. Toán - Hóa - Sinh
|
B00
|
3. Toán - Văn - Anh
|
D01
|
4. Toán - Hóa - Anh
|
D07
|
6
|
7540102
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
1. Toán - Lý - Hóa
|
A00
|
2. Toán - Hóa - Sinh
|
B00
|
3. Toán - Văn - Địa
|
C04
|
4. Toán – Địa - Anh
|
D10
|
7
|
7850103
|
Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường)
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Lý, Anh
|
A01
|
3. Toán, Địa, Anh
|
D10
|
4. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
8
|
7340116
|
Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Lý, Sinh
|
A02
|
3. Toán, Địa, Anh
|
D10
|
4. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
9
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)
|
1. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
2.Địa, Văn, Anh
|
D14
|
3. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
4. Toán, Lý, Anh
|
A01
|
10
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
11
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
12
|
7620101
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
4. Toán, Sinh, Địa
|
B02
|
13
|
7620205
|
Lâm sinh: (chuyên ngành Lâm sinh)
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Sinh, Địa lý
|
B02
|
14
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
1. Toán, Lý, Anh
|
A01
|
2. Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
|
A14
|
3. Toán, Văn, Sinh
|
B03
|
4. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
15
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
1. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Địa, GDCD
|
A09
|
4. Toán, Sử, Địa
|
A07
|
16
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
1. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
2. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
3. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
4. Toán, Địa, GDCD
|
A09
|
17
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
1. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
2. Toán, GDCD, Anh
|
D84
|
3. Toán, Sử, Địa
|
A07
|
4, Văn, Địa, GDCD
|
C20
|
18
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Lý, Giáo dục công dân
|
A10
|
19
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Lý, GDCD
|
A10
|
20
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản)
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Vật Lý, Anh
|
A01
|
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Văn, Hóa
|
C02
|
4. Toán, Lý, GDCD
|
A10
|
22
|
7904492
|
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Lý, Anh
|
A01
|
4. Toán, Địa, Anh
|
D10
|
|
7905419
|
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Sinh, Anh
|
D08
|
4. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
24
|
7906425
|
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
2. Toán, Hóa, Sinh
|
B00
|
3. Toán, Lý, Anh
|
A01
|
4. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên không quy định mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp, không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển. 2.7. Tổ chức tuyển sinh 2.7.1. Thời gian tuyển sinh - Hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT: nộp theo hồ sơ đăng ký thi tốt nghiệp THPT từ ngày 01/4/2019-20/4/2019: - Hồ sơ xét theo học bạ nhận từ ngày 10 tháng 4 năm 2019; công bố danh sách trúng tuyển vào ngày 01/8/2019; nhập học từ 15/8/2019. - Thời gian xét tuyển: 02 đợt + Đợt 1: Từ ngày 25/7/2019 đến 05/8/2019; Công bố điểm trúng tuyển vào ngày 06/8/2019; nhập học từ 15/8/2019. + Đợt 2: Từ ngày 22/8/2019 đến 15/10/2019; Công bố điểm trúng tuyển vào 16/10/2019; nhập học từ 20/10/2019. 2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển - Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ; - Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, (Văn phòng tuyển sinh khu hành chính B). - Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm: + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn). + Bản phô tô học bạ THPT + 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển). Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|