Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 trường Đại Học Tây Đô
21/03/2019 15:40 pm
Trường Đại học Tây Đô thông báo thông tin tuyển sinh các ngành, nghề của trường năm 2019, trường xét tuyển theo 2 phương thức, xét tuyển học bạ và xét kết quả thi THPT Quốc Gia.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2019 và những năm trước.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Có hai hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 để xét tuyển.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (xét học bạ).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
1
Các ngành đào tạo đại học
1.1
Ngôn ngữ Anh
7220201
60
140
D01
D14
D15
D66
1.2
Văn học
7229030
6
14
C00
C04
D14
D15
1.3
Việt Nam học
7310630
18
42
C00
D01
D14
D15
1.4
Quản trị kinh doanh
7340101
132
308
A00
A01
C04
D01
1.5
Tài chính – Ngân hàng
7340201
33
77
A00
A01
C04
D01
1.6
Kế toán
7340301
42
98
A00
A01
C04
D01
1.7
Luật kinh tế
7380107
48
112
C00
D14
D66
D84
1.8
Công nghệ thông tin
7480201
36
84
A00
A01
A02
C01
1.9
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
24
56
A00
A01
A02
C01
1.1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
12
28
A00
A01
A02
C01
1.11
Công nghệ thực phẩm
7540101
15
35
A00
A01
A02
C01
1.12
Nuôi trồng thuỷ sản
7620301
18
42
A00
A01
B00
D07
1.13
Thú y
7640101
33
77
A06
B00
B02
C02
1.14
Dược học
7720201
120
280
A00
B00
C02
D07
1.15
Điều dưỡng
7720301
36
84
A02
B00
B03
D08
1.16
Du lịch
7810101
36
84
C00
D01
D14
D15
1.17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
36
84
A00
A01
C04
D01
1.18
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
9
21
A00
A01
B00
D01
1.19
Quản lý đất đai
7850103
9
21
A00
A01
B00
D01
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Điều kiện nhận hồ sơ:
Đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm thi của 3 môn thi (theo thang điểm 10) thuộc nhóm môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do nhà trường quy định sau khi có kết quả thi THPT Quốc Gia. Riêng ngành Dược học và Điều dưỡng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có điểm trung bình chung của 03 môn thuộc nhóm các môn xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên. Riêng ngành Dược học điểm trung bình chung 03 môn xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại giỏi; ngành Điều dưỡng điểm trung bình chung 03 môn xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
TT
Mã trường
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Ghi chú
1
DTD
7340301
Kế toán
A00
A01
D01
C04
2
DTD
7340201
Tài chính ngân hàng
A00
A01
D01
C04
3
DTD
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
A01
D01
C04
4
DTD
7380107
Luật kinh tế
C00
D14
D84
D66
5
DTD
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00
A01
D01
C04
6
DTD
7480201
Công nghệ thông tin
A00
A02
A01
C01
7
DTD
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00
A02
A01
C01
8
DTD
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00
A02
A01
C01
9
DTD
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00
A01
B00
D07
10
DTD
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00
A02
A01
C01
11
DTD
7810101
Du lịch
D01
C00
D14
D15
12
DTD
7640101
Thú y
B00
A06
B02
C02
13
DTD
7720201
Dược học
A00
B00
D07
C02
14
DTD
7720301
Điều dưỡng
A02
B00
D08
B03
15
DTD
7229030
Văn học
C04
C00
D14
D15
16
DTD
7310630
Việt Nam học
D01
C00
D14
D15
17
DTD
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
D14
D15
D66
18
DTD
7850103
Quản lý đất đai
A00
A01
B00
D01
19
DTD
7850101
Quản lý tài nguyên - môi trường
A00
A01
B00
D01
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:
+ Thời gian: Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường (www.tdu.edu.vn).
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
+ Thời gian xét tuyển: chia làm 02 đợt.
Thời gian xét tuyển đợt 01 bắt đầu từ 01/01/2019.
Thời gian xét tuyển đợt 02 bắt đầu từ 01/07/2019.
+ Hình thực nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường (www.tdu.edu.vn)
2.8. Chính sách ưu tiên:
Thực hiện đúng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển thực hiện theo quy định hiện hành
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
a) Học phí đối với sinh viên tuyển sinh năm 2019 như sau:
STT
Khối ngành
Số tiền/01 tín chỉ
(VNĐ)
Số tín chỉ dự kiến/học kỳ
I
Khối ngành III:
Các ngành: Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành; Luật kinh tế
407.000
Từ 16 đến 18 tín chỉ
II
Khối ngành V:
1.
Các ngành: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Nuôi trồng thủy sản
407.000
Từ 16 đến 18 tín chỉ
2.
Công nghệ thực phẩm
462.000
Từ 16 đến 18 tín chỉ
3.
Thú y
473.000
Từ 16 đến 18 tín chỉ
III
Khối ngành VI:
1.
Dược học
1.155.000
Từ 16 đến 19 tín chỉ
2.
Điều dưỡng
605.000
Từ 16 đến 18 tín chỉ
IV
Khối ngành VII:
Các ngành: Văn học, Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch); Du lịch; Ngôn ngữ Anh; Quản lý đất đai; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
407.000
Từ 16 đến 18 tín chỉ
Đối với các môn giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất: mức thu học phí 275.000 đồng/tín chỉ (áp dụng cho tất cả các ngành học).
b) Lộ trình tăng học phí dự kiến cho từng năm như sau:
ĐVT: VNĐ/tín chỉ
Năm học
-----------
Ngành
2020-2021
(Mức tăng tối
đa 10%)
2021-2022
(Mức tăng tối
đa 10%)
2022-2023
(Mức tăng tối
đa 10%)
2023-2024
(Mức tăng tối
đa 10%)
Các khối ngành III, V, VII:
Công nghệ thực phẩm
508.200
559.000
614.900
Thú Y
520.300
572.300
629.500
692.500
Các ngành Đại học khác
447.700
492.400
541.700
Khối ngành VI:
Dược học
1.270.500
1.397.500
1.537.300
1.691.000
Điều dưỡng
665.500
732.000
805.200
885
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.