1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
TT
|
Mã ngành/ CTĐT
|
Tên ngành/chương trình đào tạo
|
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
Phương thức 2
|
Phương thức 4
|
Phương thức 5
|
1
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
|
≥27.77
|
|
2
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
≥26.67
|
≥27.60
|
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
≥24.37
|
≥27.10
|
|
4
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
≥26.52
|
≥26.41
|
|
5
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
≥24.47
|
≥27.09
|
|
6
|
7310612
|
Trung Quốc học
|
≥28.31
|
≥26.21
|
|
7
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
≥28.99
|
≥28.16
|
|
8
|
7329001
|
Công nghệ đa phương tiện
|
≥28.99
|
≥28.66
|
|
9
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
≥29.01
|
≥28.42
|
≥20.10
|
10
|
7340115
|
Marketing
|
≥29.44
|
≥28.80
|
≥20.65
|
11
|
7340125
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh
|
≥29.23
|
≥28.40
|
≥19.40
|
12
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
≥29.23
|
≥28.19
|
≥19.65
|
13
|
7340301
|
Kế toán
|
≥29.17
|
≥27.89
|
≥18.70
|
14
|
7340302
|
Kiểm toán
|
≥29.34
|
≥27.97
|
≥19.45
|
15
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
≥29.24
|
≥28.04
|
≥19.40
|
16
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
≥27.95
|
≥27.29
|
≥18.15
|
17
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
≥29.59
|
≥29.10
|
|
18
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
≥28.57
|
≥28.61
|
|
19
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
≥28.99
|
≥28.83
|
|
20
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
≥29.30
|
≥28.50
|
|
21
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
≥28.66
|
≥28.49
|
|
22
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
≥29.50
|
≥29.34
|
|
23
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
≥27.04
|
≥28.05
|
|
24
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
≥29.10
|
≥28.61
|
|
25
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
≥27.40
|
≥28.46
|
|
26
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
≥22.50
|
≥27.31
|
|
27
|
7510209
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
≥29.37
|
≥28.99
|
|
28
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
≥27.09
|
≥28.18
|
|
29
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
≥28.17
|
≥28.27
|
|
30
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
≥29.31
|
≥29.09
|
|
31
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
≥25.68
|
≥26.64
|
|
32
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
≥25.44
|
≥26.13
|
|
33
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
≥29.33
|
≥29.38
|
≥21.70
|
34
|
7519003
|
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
|
≥25.79
|
≥27.19
|
|
35
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
≥27.19
|
≥27.12
|
|
36
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
≥29.18
|
≥28.99
|
|
37
|
7540203
|
Công nghệ vật liệu dệt, may
|
≥22.50
|
≥26.63
|
|
38
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
≥27.11
|
≥27.04
|
|
39
|
7810101
|
Du lịch
|
≥28.76
|
≥27.35
|
|
40
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
≥28.96
|
≥27.58
|
|
41
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
≥29.07
|
≥27.79
|
|
42
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
≥28.79
|
≥27.26
|
|
43
|
7519004
|
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
|
≥22.50
|
≥26.81
|
|
44
|
7519005
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
|
≥27.79
|
≥28.37
|
|
* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
2. Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 để được xét trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo theo phương thức thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 (video): Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực (video): Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy (video): Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY