Đại học Giao thông vận tải TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2020

Ngày 22/4, trường Đại học giao thông vận tải TPHCM đã thông báo thông tin tuyển sinh năm 2020 với 2 phương thức xét tuyển. Xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh theo từng ngành dưới đây.

Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh (GTS) thông báo tuyển sinh đại học năm 2020

1.   Tuyển sinh đại học chính quy

1.1   Phương thức tuyển sinh

–   Xét tuyển dựa vào:

    +  Điểm thi Trung học phổ thông năm 2020, gọi tắt là điểm thi THPT

    +  Điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12), gọi tắt là xét điểm học bạ.

–   Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD&ĐT.

1.2   Điều kiện xét tuyển

–   Phạm vi tuyển sinh trên cả nước

–   Điều kiện xét tuyển:

    +  Xét điểm thi THPT năm 2020: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi THPT năm 2020

    +  Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10)

Lưu ý:

    +      Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

    +      Nguyên tắc xét tuyển và điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM CÁC NĂM GẦN QUA TẠI ĐÂY

1.3   Thông tin ngành/chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu

1.3.1    Mã số tuyển sinh của Trường: GTS

1.3.2    Ngành (chuyên ngành), mã số, tổ hợp môn và chỉ tiêu xét tuyển

a) Chương trình đào tạo đại trà

STT

Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển

Mã số
xét tuyển

Tổ hợp môn
xét tuyển

Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT

Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ

Ghi chú

1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00,
A01

40

20

 

2

Công nghệ thông tin

7480201

A00,
A01

70

30

 

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

7510605

A00, A01,
D01

85

35

 

4

Kỹ thuật cơ khí
(Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

7520103.1

A00, A01

40

20

 

5

Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí tự động)

7520103.2

A00, A01

40

20

 

6

Kỹ thuật ô tô
(Cơ khí ôtô)

7520130

A00, A01

85

35

 

7

Kỹ thuật tàu thủy
(Thiết kế thân tàu thuỷ)

7520122.1

A00, A01

35

15

 

8

Kỹ thuật tàu thủy
(Công nghệ đóng tàu thuỷ)

7520122.2

A00, A01

35

15

 

9

Kỹ thuật tàu thủy
(Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

7520122.3

A00, A01

35

15

 

10

Kỹ thuật điện
(Điện công nghiệp)

7520201.1

A00, A01

42

18

 

11

Kỹ thuật điện
(Hệ thống điện giao thông)

7520201.2

A00, A01

35

15

 

12

Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Điện tử viễn thông)

7520207

A00, A01

42

18

 

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Tự động hoá công nghiệp)

7520216

A00, A01

40

20

 

14

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01,
B00

40

20

 

15

Kỹ thuật xây dựng
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7580201.1

A00, A01

80

30

 

16

Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật kết cấu công trình)

7580201.2

A00, A01

35

15

 

17

Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

7580201.3

A00, A01

35

15

 

18

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
(Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)

7580202

A00, A01

35

15

 

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)

7580205.1  

A00, A01

105

45

 

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng đường sắt – Metro)

7580205.2

A00, A01

35

15

 

21

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)

7580205.3

A00, A01

35

15

 

22

Kinh tế xây dựng
(Kinh tế xây dựng)

7580301.1

A00, A01, D01

42

18

 

23

Kinh tế xây dựng
(Quản lý dự án xây dựng)

7580301.2

A00, A01, D01

35

15

 

24

Khai thác vận tải
(Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101

A00, A01, D01

35

15

 

25

Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển)

7840104

A00, A01, D01

83

35

 

26

Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển)

7840106.1

A00, A01

70

30

 

27

Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy)

7840106.2

A00, A01

40

20

 

28

Khoa học hàng hải
(Công nghệ máy tàu thủy)

7840106.3

A00, A01

35

15

 

29

Khoa học hàng hải
(Quản lý hàng hải)

7840106.4

A00, A01,
D01

40

20

 

30

Khoa học hàng hải
(Điện tàu thuỷ)

7840106.5

A00, A01

35

15

 

b) Chương trình đào tạo chất lượng cao

STT

Tên ngành (chuyên ngành)
xét tuyển

Mã số
xét tuyển

Tổ hợp môn
xét tuyển

Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT

Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ

Ghi chú

1

Công nghệ thông tin

7480201H

A00,
A01

55

25

 

2

Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí ô tô)

7520103H

A00, A01

75

35

 

3

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207H

A00,
A01

20

10

 

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216H

A00,
A01

40

20

 

5

Kỹ thuật xây dựng

7580201H

A00,
A01

63

27

 

6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)

7580205.1H

A00, A01

40

20

 

7

Kinh tế xây dựng

7580301H

A00, A01,
D01

55

25

 

8

Khai thác vận tải
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

7840101H

A00, A01, D01

63

27

 

9

Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển)

7840104H

A00, A01, D01

63

27

 

10

Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển)

7840106.1H

A00, A01

20

10

 

11

Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy)

7840106.2H

A00, A01

20

10

 

12

Khoa học hàng hải
Quản lý hàng hải)

7840106.4H

A00, A01, D01

35

15

 

Ghi chú: Môn theo tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh)

1.3.3 Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2020

–  Xét tuyển thẳng   : 10 chỉ tiêu

–  Ưu tiên xét tuyển : 23 chỉ tiêu.

1.4   Thời gian và hình thức đăng ký

–  Phương thức xét điểm thi THPT năm 2020 thực hiện theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

–  Phương thức xét học bạ:

+ Đợt 1 (dự kiến): từ 04/5/2020 đến 03/7/2020

+ Các đợt tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo sau.

Thí sinh có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển theo các hình thức sau:

+ Đăng ký trực tuyến tại website http://ts20.ut.edu.vn/

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học GTVT TP. HCM (hồ sơ theo mẫu)

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện về Trường Đại học GTVT TP. HCM

1.5   Thông tin liên hệ tuyển sinh đại học chính quy

Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Đào tạo – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3512 6902 , 028 3512 8360, Hotline: 036 287 8 287

Website: https://ut.edu.vn/          email: tuyensinh@ut.edu.vn

2.   Tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài

2.1   Thông tin ngành tuyển sinh

STT

Ngành học

Trường liên kết đào tạo
và cấp bằng

Chỉ tiêu

Hình thức đào tạo

1

Quản lý Cảng và Logistics

Trường Đại học
Tongmyong Hàn Quốc

80

2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Hàn Quốc

2

Quản trị và Kinh doanh vận tải

Trường Đại học Quốc gia
Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc

80

2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Hàn Quốc

3

Kỹ thuật Xây dựng

Trường Đại học
Bang Arkansas Hoa Kỳ

20

2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Mỹ

4

Kỹ thuật Cơ khí

Trường Đại học
Bang Arkansas Hoa Kỳ

20

2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Mỹ

5

Kỹ thuật Điện

Trường Đại học
Bang Arkansas Hoa Kỳ

20

2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Mỹ

2.2   Điều kiện xét tuyển

–      Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình lớp 12 đạt từ 7.0 trở lên

–      Thí sinh đạt trình độ Tiếng Anh từ IELTS 5.5/ B2 khung châu Âu sẽ được thẳng vào học chuyên ngành. Thí sinh chưa đạt yêu cầu này sẽ theo học chương trình dự bị Tiếng Anh trước khi vào học chính thức chuyên ngành.

2.3   Thời gian nhận hồ sơ ghi danh

–      Đợt 1 trước ngày 20/4/2020 (ưu tiên thí sinh ghi danh trước)

–      Các đợt tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo sau.

2.4   Hình thức ghi danh

–      Trực tuyến tại link: https://bom.to/NY6Aq9

        Hoặc tại Fanpage: https://www.facebook.com/IEC.GTVT/

–      Trực tiếp tại Viện IEC – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

2.5   Thông tin liên hệ chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Viện IEC – Trường Đại học GTVT TP. HCM

Địa chỉ: Phòng E004, số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 0906 681 588, 028 3512 0766            Email: iec@ut.edu.vn

Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Đại học Giao thông vận tải TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH