1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển Học bạ
+ Xét điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển
+ Xét điểm trung bình chung học tập của cả năm học lớp 12
3.3. Phương thứ 3: Tuyển thẳng
+ Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy
+ Tuyển thẳng học sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố
+ Tuyển thẳng học sinh học tại các trường chuyên
+ Tuyển thẳng học sinh có kết quả TBCHT năm học lớp 12 đạt loại Giỏi
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1500
- Dành 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
- Dành 60% tổng chỉ tiêu để xét tuyển dựa vào Học bạ THPT
- Dành 10% tổng chỉ tiêu để Tuyển thẳng
HNgành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển quy ước
|
1. Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
30
|
V00,V01,
H00, H01
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
A10: Toán, Vật lí, Giáo dục Công dân
A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
A96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Công dân
C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- Khoa học tự nhiên gồm tổ hợp các môn: Hóa học, Vật lí, Sinh học
- Khoa học xã hội gồm tổ hợp các môn: Sử, Địa lí, Giáo dục công dân)
V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT 2
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
2. Thiết kế nội thất
|
7580108
|
40
|
3.Thiết kế thời trang
|
7210404
|
30
|
4.Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
130
|
A00,A01, B00, D01
|
5. Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
50
|
6. Kế toán
|
7340301
|
70
|
7.Luật kinh tế
|
7380107
|
150
|
A01,C00, C10, D01
|
8.Công nghệ thông tin
|
7480201
|
50
|
A01,A10, A15, D90
|
9.Công nghệ đa phương tiện
|
7480299
|
30
|
10.Kỹ thuật điện tử, viễn thông
|
7520207
|
30
|
11.Kiến trúc
|
7580101
|
50
|
V00, V01
|
12.Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
40
|
A00,A01, B00, D01
|
13.Dược
|
7720201
|
250
|
A00,A01, B00, D01
|
14.Điều dưỡng
|
7720301
|
100
|
15.Quan hệ công chúng
|
7320108
|
80
|
C00,C20, D01, D15
|
16.Công nghệ truyền thông
|
7320106
|
30
|
A01,A09, D72, D96
|
17.Công tác xã hội
|
7760101
|
100
|
A00,B00, C00, D01
|
18. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
40
|
A00,B00,
C 00,D01
|
19.Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
200
|
A01, D01 D14, D15
|
5. Thời gian ĐKXT: Liên tục trong năm
6. Chính sách hỗ trợ sinh viên:
+ Trường ưu tiên thí sinh xét tuyển học ngành, chuyên ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, đào tạo áp dụng theo cơ chế đặc thù tại Đà Nẵng, Điện Biên, Cần Thơ, TP Hồ Chí Minh, Nha Trang, Quảng Ninh, Hải Phòng, …
+ Giảm 50% học phí năm thứ nhất cho sinh viên được tuyển thẳng, sinh viên xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm, sinh viên thuộc diện hộ nghèo và cận nghèo.
+ Hỗ trợ 6 tháng tiền ký túc xá đối với sinh viên thuộc gia đình chính sách, dân tộc thiểu số, gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
+ Thưởng 05 triệu đồng khấu trừ vào học phí cho sinh viên có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế (TOEIC500 trở lên hoặc tương đương).
+ Hỗ trợ vay vốn ngân hàng phục vụ cho việc học tập của sinh viên
+ Cấp học bổng khuyến học theo từng học kỳ cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
7. Môi trường học tập
· Chương trình đào tạo được thẩm định chất lượng theo mô hình 3+1 (chương trình cử nhân được thực hiện trong 3 năm tại trường, 1 năm thực hiện các học phần thực tập, thực hành nghề, kỹ năng năng nghề nghiệp tại doanh nghiệp)
· Giảng viên có trình độ chuyên môn cao
· Ngành học đa dạng, phương pháp học hiện đại, sáng tạo và kỹ năng thực hành phong phú
· Môi trường học tập năng động, thân thiện, hài hoà, thư viện phong phú
· Nhiều học bổng hấp dẫn
· Được hỗ trợ nhiệt tình từ cán bộ, giảng viên và các đối tác của Trường ĐHHB
· Chi phí học tập hợp lý
· Cơ hội việc làm tốt và khả năng thăng tiến cao sau khi tốt nghiệp
8. Hình thức nhận ĐKXT:
(1) Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về các cơ sở đào tạo của Trường
Đăng ký theo phương thức trực tuyến (Online) tại địa chỉ trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đăng ký theo phương thức trực tuyến (Online) tại địa chỉ http://daihochoabinh.edu.vn
9. Hồ sơ xét tuyển
9.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT QG, hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia;
- Phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ sau ảnh
9.2. Xét tuyển theo học bạ THPT và Xét tuyển thẳng hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký tuyển sinh đại học (thí sinh có thể download tại địa chỉ website của trường: daihochoabinh.edu.vn)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT, TCCN, CĐ.
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm TCCN, CĐ.
- Bản sao Giấy khai sinh;
- Bản sao Chứng minh thư nhân dân;
- Giấy xác nhận thời gian công tác (nếu có);
- 04 ảnh cỡ 3x4 cm (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh).
10. Địa điểm nhận Hồ sơ: Phòng Đào tạo- Trường Đại học Hòa Bình
Số 8, Phố Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình II, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Điện thoại: (0247)109.9669; (0243)787.1904; Hotline: 0981.969.288;
- www.daihochoabinh.edu.vn