Điểm sàn (mức điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển) là 18 điểm (thang điểm 30) đã bao gồm điểm ưu tiên tuyển sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT, áp dụng cho tất cả các ngành/chương trình sử dụng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với ngành Ngôn ngữ Anh chương trình đặc biệt và chương trình chính quy chuẩn, môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy đổi về thang điểm 30). Riêng Chương trình cử nhân Quốc tế do đối tác cấp bằng, mã đăng ký xét tuyển: 7340003, phương thức xét tuyển: xét học bạ và phỏng vấn không áp dụng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024. Thí sinh xem cụ thể mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển của phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 tại bảng sau đây:
STT
|
Ngành đào tạo/Nhóm ngành
|
Mã đăng ký xét tuyển
|
Tổ hợp môn thi/bài thi
|
A
|
Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần) và Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
|
1
|
Tài chính-Ngân hàngchất lượng cao(tiếng Anh bán phần)
|
7340201_TABP
|
A00, A01, D01, D07
|
2
|
Kế toán chất lượng cao (tiếng Anh bán phần)
|
7340301_TABP
|
A00, A01, D01, D07
|
3
|
Quản trị kinh doanhchất lượng cao(tiếng Anh bán phần)
|
7340101_TABP
|
A00, A01, D01, D07
|
4
|
Hệ thống thông tin quản lý(tiếng Anh bán phần) (mới)
|
7340405_TABP
|
A00, A01, D01, D07
|
5
|
Kinh tế quốc tế(tiếng Anh bán phần) (mới)
|
7310106_TABP
|
A00, A01, D01, D07
|
6
|
Ngôn ngữ Anh
Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế) (mới)
|
7220201_DB
|
A01, D01, D14, D15
(Môn tiếng Anh hệ số 2)
(Quy đổi về thang điểm 30)
|
B
|
Quốc tế song bằng ngành Quản trị kinh doanh
|
7340002
|
A00, A01, D01, D07
|
C
|
Chương trình đại học chính quy chuẩn
|
STT
|
Ngành đào tạo/Nhóm ngành
|
Mã đăng ký xét tuyển
|
Tổ hợp môn thi/bài thi
|
1
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
A00, A01, D01, D07
|
2
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, D01, D07
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, D01, D07
|
4
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
A00, A01, D01, D07
|
5
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
A00, A01, D01, D07
|
6
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
A00, A01, D01, D07
|
7
|
Marketing
|
7340115
|
A00, A01, D01, D07
|
8
|
Công nghệ tài chính
|
7340205
|
A00, A01, D01, D07
|
9
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
A00, A01, D01, D14
|
10
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01, D01, D14, D15
(Môn tiếng Anh hệ số 2)
(Quy đổi về thang điểm 30)
|
11
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
A00, A01, D01, D07
|
12
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00, A01, D01, D07
|
Ghi chú:
A00: Toán, Vật lý, Hoá học
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
|
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
Năm 2024, Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM dành khoảng 35-45% tổngchỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 18/7/2024 đến 17h ngày 30/7/2024. Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|