Trường dự kiến tuyển 3.600 chỉ tiêu theo 4 phương thức xét tuyển theo thứ tự:
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT: 5% chỉ tiêu
- Điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội: 25%
- Điểm trung bình học bạ 6 học kỳ: 40%
- Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: 30%
Trong 3 phương thức (trừ tuyển thẳng), nhà trường sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT và áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.
Riêng phương thức xét điểm học bạ là điểm mới trong phương thức tuyển sinh của trường năm nay, thay thế cho phương thức xét theo điểm xét tốt nghiệp THPT các năm trước. Cụ thể, trong phương thức xét điểm học bạ, Trường ĐH Nha Trang sử dụng kết quả học tập của 4 môn học trong 6 học kỳ THPT.
Nói về sự khác biệt này, tiến sĩ Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Nha Trang, chia sẻ: “Trong tổ hợp 4 môn xét tuyển của phương thức xét học bạ có 3 môn học bắt buộc gồm: toán, ngữ văn và tiếng Anh. Ngoài ra, trường bổ sung 1 môn học khác phù hợp với ngành đào tạo. Chẳng hạn, với các ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật công nghệ có thêm môn vật lý hoặc hóa học hoặc sinh học. Còn lĩnh vực xã hội nhân văn sẽ thêm môn lịch sử, địa lý hoặc giáo dục công dân”.
Tổ hợp xét tuyển các nhóm ngành/lĩnh vực Đại học Nha Trang năm 2023:
Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trường cải tiến việc áp dụng điều kiện tiếng Anh trong xét tuyển, với 3 nhóm ngành tương ứng theo định hướng về tổ hợp xét tuyển và điều kiện tiếng Anh cụ thể như sau:
Thông tin ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển 2 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ Đại học Nha Trang năm 2023:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành, chương trình chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm sàn tiếng Anh
(trừ tuyển thẳng)
|
Theo Điểm thi THPT 2023
(3 môn thi)
|
Theo kết quả học tập ở THPT
(học bạ 4 môn học)
|
I
|
Chương trình đặc biệt
|
|
|
|
|
7540105MP
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)
|
A01; B00; D01; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
|
7620301MP
|
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)
|
A01; B00; D01; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
|
7340101 A
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D96
|
TA; LS, ĐL, GDCD
|
X
|
|
7340301 PHE
|
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D96
|
TA; LS, ĐL, GDCD
|
X
|
|
7480201 PHE
|
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; TH; CN
|
X
|
|
7810201 PHE
|
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D96
|
TA; LS, ĐL, GDCD
|
X
|
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
D01, D03, D96, D97
|
ĐL, LS, TA, TP
|
|
II
|
Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
7620303
|
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)
|
A00; A01; B00; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
A00; A01; B00; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
|
A01; B00; D01; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; A01; B00; D08
|
TO; VL; HH; SH
|
|
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
|
A00; A01; B00; D08
|
TO; VL; HH; SH
|
|
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
|
7840106
|
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
A00; A01; B00; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; SH
|
-
|
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
|
A01; B00; D01; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; TH; CN
|
X
|
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A01; D01; D07; D96
|
TO; VL; TH; CN
|
-
|
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
X
|
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
X
|
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
X
|
|
7340115
|
Marketing
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
X
|
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
X
|
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
X
|
|
7340301
|
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
X
|
|
7380101
|
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
-
|
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
X
|
|
7310101
|
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
-
|
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL, GDCD
|
-
|
|
Tổng số 33 ngành
(60 CTĐT/chuyên ngành)
|
|
|
13
|
Theo Báo Thanh Niên