Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế thông báo tuyển sinh năm 2019 với tổng 2.280 chỉ tiêu cụ thể như sau:
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: - Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học
Bất động sản
7340116
45
25
A00
C00
C04
D01
Sinh học ứng dụng
7420203
30
20
A00
B00
B03
D08
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
50
30
A00
A01
A02
C01
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
42
28
A00
A01
A02
C01
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
7520503
25
15
A00
B00
C04
D01
Công nghệ thực phẩm
7540101
150
A00
B00
C02
D07
Công nghệ sau thu hoạch
7540104
42
28
A00
A01
B00
D01
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540106
30
20
A00
A01
B00
D01
Công nghệ chế biến lâm sản
7549001
35
15
A00
A02
B00
D07
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
48
32
A00
A01
A02
C01
Khuyến nông
7620102
30
20
A00
B00
C00
D01
Chăn nuôi
7620105
200
A00
A02
B00
D08
Nông học
7620109
40
20
A00
B00
B04
D08
Khoa học cây trồng
7620110
100
40
A00
B00
B04
D08
Bảo vệ thực vật
7620112
70
30
A00
B00
B04
D08
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620113
25
25
A00
B00
B04
D08
Phát triển nông thôn
7620116
95
45
A00
B00
C00
D01
Lâm học
7620201
56
24
A00
A02
B00
D08
Lâm nghiệp đô thị
7620202
35
15
A00
A02
B00
D08
Quản lý tài nguyên rừng
7620211
56
24
A00
A02
B00
D08
Nuôi trồng thuỷ sản
7620301
150
70
A00
B00
D07
D08
Bệnh học thủy sản
7620302
20
20
A00
B00
D07
D08
Quản lý thủy sản
7620305
20
20
A00
B00
D07
D08
Thú y
7640101
200
A00
A02
B00
D08
Quản lý đất đai
7850103
105
55
A00
C00
C04
D01
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Đại học Huế thành lập một hội đồng tuyển sinh (HĐTS) chung để tuyển sinh cho tất cả các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, trong đó có Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
- HĐTS Đại học Huế sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2019, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;
- Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 để tuyển sinh;
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế;
- Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành thuộc các Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế sẽ được công bố sau khi HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2019;
- Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh
Danh mục tên trường, ngành tuyển sinh:
STT
Tên trường, ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét tuyển
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM,
ĐẠI HỌC HUẾ
DHL
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm
1
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540106
1. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
2. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
2
Công nghệ sau thu hoạch
7540104
1. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
2. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
3
Kỹ thuật cơ – điện tử
7520114
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*)
A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*)
C01
4
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*)
A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*)
C01
III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng
5
Lâm học
7620201
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*)
A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
6
Lâm nghiệp đô thị
7620202
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*)
A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
7
Quản lý tài nguyên rừng
7620211
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*)
A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
IV. Nhóm ngành Thủy sản
8
Nuôi trồng thủy sản
7620301
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
9
Quản lý thủy sản
7620305
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
10
Bệnh học thủy sản
7620302
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao
11
Khoa học cây trồng
7620110
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, GDCD (*)
B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
12
Bảo vệ thực vật
7620112
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, GDCD (*)
B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
13
Nông học
7620109
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, GDCD (*)
B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
14
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620113
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, GDCD (*)
B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
15
Nông nghiệp công nghệ cao
7620118
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
VI. Các ngành khác
16
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
7620105
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*)
A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
17
Thú y
7640101
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*)
A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
D08
18
Công nghệ thực phẩm
7540101
1. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
2. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học (*)
C02
19
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*)
C01
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*)
A02
20
Công nghệ chế biến lâm sản
7549001
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Vật lí, Sinh học (*)
A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
D07
21
Quản lý đất đai
7850103
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*)
C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
22
Bất động sản
7340116
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán
C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
23
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
7620102
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
24
Phát triển nông thôn
7620116
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
25
Sinh học ứng dụng
7420203
1. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
3. Toán, Sinh học, Ngữ văn
B03
4. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
26
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
7520503
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*)
C04
4. Toán, Hóa học, Sinh học
B00
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
* Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
- Thời gian: Từ ngày 01/4/2019 đến ngày 20/4/2019
- Địa điểm: Tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định
* Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
- Hồ sơ ĐKXT:
+ Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);
+ Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
+ Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Thời gian: 04/3/2019 – 06/5/2019
- Địa điểm: Thí sinh nộp hồ sơ theo một trong hai cách sau:
+ Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
+ Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào dấu ngày gửi của Bưu điện trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh họp để công bố điểm trúng tuyển).
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.