Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM công bố phương thức tuyển sinh 2019

Trường Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM năm 2019 tuyển sinh theo 6 phương thức cụ thể như sau:

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            Học sinh đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT năm 2019.

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Toàn quốc.

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Thi tuyển; Xét tuyển;

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học              
Ngôn ngữ Anh 7220201 26 40 A01 D01    
Quản trị kinh doanh 7340101 86 130 A00 A01 D01  
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7340101_LK 197 296 A00 A01 D01  
Tài chính – Ngân hàng 7340201 58 86 A00 A01 D01  
Kế toán 7340301 20 30 A00 A01    
Công nghệ sinh học 7420201 77 116 A00 A01 B00 D01
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7420201_LK 25 37 A00 A01 B00 D01
Hoá học 7440112 25 37 A00 A01 B00  
Toán ứng dụng 7460112 17 25 A00 A01    
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7480106_LK 7 10 A00 A01    
Khoa học dữ liệu 7480109 17 25 A00 A01 D01  
Công nghệ thông tin 7480201 50 74 A00 A01    
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7480201_LK 25 37 A00 A01    
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 62 93 A00 A01 D01  
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 40 59 A00 A01 D01  
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7520118_LK 7 10 A00 A01 D01  
Kỹ thuật không gian 7520121 12 19 A00 A01    
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 27 41 A00 A01    
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 7520207_LK 31 48 A00 A01    
Kỹ thuật y sinh 7520212 37 56 A00 A01 B00  
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 21 31 A00 A01    
Kỹ thuật hoá học 7520301 15 22 A00 A01 B00 D07
Kỹ thuật môi trường 7520320 12 19 A00 A01 B00  
Công nghệ thực phẩm 7540101 40 59 A00 A01 B00  
Kỹ thuật xây dựng 7580201 19 28 A00 A01    
Quản lý thủy sản 7620305 12 19 A00 A01 B00 D01
         

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:              

Theo qui định của Bộ Giáo dục Đào tạo.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:        

Mã trường: QSQ

Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng 

Mã ngành đào tạo

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Theo xét KQ thi THPT QG
(40% - 60%)

Theo xét KQ kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQT
(40% - 60%)

Theo phương thức khác
(10% - 15%)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

86-108

86-108

22-32

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

58-72

58-72

14-22

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

26-33

26-33

7-10

Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tiếng Anh.

4

7480201

Công nghệ thông tin

50-62

50-62

12-19

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

5

7420201

Công nghệ sinh học

77-97

77-97

19-29

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh

6

7540101

Công nghệ thực phẩm

40-50

40-50

10-15

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

7

7440112

Hóa Học (Hóa sinh)

25-31

25-31

6-9

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

8

7620305

Quản lý thủy sản

12-16

12-16

3-5

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

9

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

40-50

40-50

10-15

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

10

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

62-78

62-78

16-23

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

11

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

27-34

27-34

7-10

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

12

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21-26

21-26

5-8

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

13

7520212

Kỹ thuật Y Sinh

37-47

37-47

9-14

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

19-24

19-24

5-7

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

15

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

17-21

17-21

4-6

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

16

7520121

Kỹ thuật Không gian

12-16

12-16

3-5

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

17

7520320

Kỹ thuật Môi trường

12-16

12-16

3-5

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

18

 7480109

Khoa học Dữ liệu

17-21

17-21

4-6

Phương thức 1 và 2:  Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

19

7520301

Kỹ thuật Hóa học

15-19

15-19

4-6

Phương thức 1 và 2:  Khối A, A1, B, D7

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học.

20

7340301

Kế Toán (Dự kiến)

20-25

20-25

5-8

Phương thức 1 và 2:  Khối A, A1, D7

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài 

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Theo xét KQ thi THPT QG
(40% - 60%)

Theo xét KQ kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQT
(40% - 60%)

Theo phương thức khác
(10% - 15%)

1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu

1.1

Phương thức khác: 7480201_LK

Công nghệ thông tin

40 - 60

40 - 60

10 - 15

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: 11201

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

1.2

Phương thức khác: 7340101_LK

Quản trị kinh doanh

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: 20301

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

1.3

Phương thức khác: 7420201_LK

Công nghệ sinh học

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

Phương thức 4: 30401

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

1.4

Phương thức khác: 7520207_LK

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: 10801

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)

2.1

Phương thức khác: 7480201_LK

Công nghệ thông tin

60 - 90

60 - 90

15 - 23

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: 11202

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

2.2

Phương thức khác: 7340101_LK

Quản trị kinh doanh (2+2)

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: 203021

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh.

2.3

Phương thức khác: 7520207_LK

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: 10802

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

2.4

Phương thức khác: 7420201_LK

Công nghệ sinh học

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

Phương thức 4: 30402

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)

3.1

Phương thức khác: 7340101_LK

Quản trị kinh doanh

32 - 48

32 - 48

8 - 12

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: 20303

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)

4.1

Phương thức khác: 7340101_LK

Quản trị kinh doanh

20 - 30

20 - 30

5 - 8

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: 20304

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA)

5.1

Phương thức khác: 7480106_LK

Kỹ thuật máy tính

20 - 30

20 - 30

5 - 8

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: 11207

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

5.2

Phương thức khác: 7520118_LK

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: 11107

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

5.3

Phương thức khác: 7520207_LK

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: 10807

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)

6.1

Phương thức khác: 7340101_LK

Quản trị kinh doanh

40 - 60

40 - 60

10 - 15

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: 20306

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)

7.1

Phương thức khác: 7340101_LK

Quản trị kinh doanh (4+0)

80 - 120

80 - 120

20 - 30

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: 203023

Phương thức 4: Toán (nội dung bắt buộc) và nội dung tự chọn trong các nội dung: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:

  • Hoàn tất 2 năm học chương trình liên kết tại Đại học quốc tế
  • Đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ của trường đối tác

Danh sách ngành và trường tương ứng mà sinh viên có thể du học theo diện chuyển đổi tín chỉ:

Công nghệ thông tin

Rutgers University, Hoa kỳ

Kỹ thuật điện tử truyền thông

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Điện tử viễn thông

University of New South Wales, Úc

Quản trị kinh doanh

Deakin University, Úc

Công nghệ thông tin

Quản trị kinh doanh (Quản lý nhà hàng khách sạn)

Western Sydney University, Úc


Theo TTHN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM công bố phương thức tuyển sinh 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH