Đại học Tây Nguyên công bố phương án tuyển sinh 2022

Thông tin tuyển sinh đại học Tây Nguyên năm 2022 đã được công bố, theo đó trường xét tuyển theo 4 phương thức: kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, xét tuyển thẳng.

Trường Đại học Tây Nguyên công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 như sau:

1. Thông tin chung

– Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên

– Mã trường: TTN

– Loại hình trường: Công lập

– Vùng tuyển sinhTuyển sinh cả nước

2. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa).

– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM. 

Trường Đại học Tây Nguyên là đơn vị phối hợp cùng Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 (thi ngày 27/03/2022) ngay tại Trường Đại học Tây Nguyên, tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh ở tỉnh Đắk Lắk cũng như các tỉnh lân cận thuận tiện tham gia dự thi.

Đăng ký dự thi và xét tuyển

Thí sinh đăng ký dự thi và đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Tây Nguyên trực tiếp trên hệ thống website của Đại học Quốc gia TP.HCM: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển

Stt Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Chỉ tiêu năm 2022 (Dự kiến)
Xét KQ Thi TN THPT Xét điểm Học bạ Xét điểm thi ĐGNL
1 7720101 Y khoa B00 190 0 30
2 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 40 5 5
4 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 35 10 5
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 35 10 5
6 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 20 5 5
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 40 20 5
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 70 25 5
9 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 110 90 20
10 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 110 100 10
11 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 110 50 10
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 120 60 20
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 100 50 10
14 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 100 50 10
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên* A00, A02, B00, D90 45 15 5
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 100 40 10
17 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 15 5
18 7229030 Văn học C00, C19, C20 25 20 5
19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 50 40 10
20 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 40 25 5
21 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 40 35 5
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 40 25 5
23 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao* A00, A01, D01, D07 40 25 5
24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30 20 5
25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 30 25 5
26 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 70 60 10
27 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 20 25 5
28 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 30 25 5
29 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 50 40 5
30 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, B08 20 25 5
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 30 20 5
32 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A02, B00, B08 25 20 5
33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 20 15 5
34 7620110_1 Nông nghiệp Công nghệ cao* A00, A02, B00, B08 20 15 5
35 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 35 25 5
36 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08 25 20 5
37 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00, A02, B00, B08 25 20 5
38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, A02, B00 30 25 5
39 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13 80 100 20
40 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 25 30 5

(*) các ngành dự kiến tuyển sinh

4. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2022

TT Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp Ghi chú
1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học  
2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh  
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học  
4 B00 Toán, Hóa học, Sinh học  
5 B03 Toán, Ngữ văn, Sinh học  
6 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh  
7 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  
8 C01 Toán, Ngữ văn, Vật lý  
9 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử  
10 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân  
11 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân  
12 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
13 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh  
14 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh  
15 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh  
16 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh  
17 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh  
18 D90 Toán, Tiếng Anh, KHTN  
19 M01 Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)  
20 M09 Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)  
21 T01 Toán, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ) Nếu thi trực tiếp
22 T20 Văn, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ)
23 T01 Toán, NK3 (Nằm ngửa gập bụng), NK4 (Nằm sấp chống đẩy) Nếu thi online
24 T20

Văn, NK3 (Nằm ngửa gập bụng), NK4 (Nằm sấp chống đẩy)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Hình thức xét tuyển

Nhóm ngành Sức khỏe;

Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

Các ngành khác

Ghi chú

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển
Xét điểm học bạ – Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên. 

– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:

  • Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
  • Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
  • Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên
Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM – Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

 

– Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

  Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển

6. Ưu tiên trong tuyển sinh

– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:

    • Nhóm ưu tiên 1: được cộng 2 điểm
    • Nhóm ưu tiên 2: được cộng 1 điểm
    • Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
    • Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm
    • Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm

– Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười điểm).

7. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển

– Điều kiện phụ trong xét tuyển:

+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển (theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT), Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT thì điểm thi môn Tiếng Anh đạt 6,0 (sáu) trở lên;  Nếu xét bằng điểm Học bạ THPT phải có điểm môn Tiếng Anh (theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường) đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

– Chênh lệch điểm: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.

8. Lệ phí xét tuyển

– Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo

– Xét tuyển các đợt bổ sung và các phương thức khác: đang cập nhật.

9. Cách thức nộp hồ sơ

– Phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Đợt 1: Học sinh nộp hồ sơ tại trường THPT
  • Các đợt bổ sung: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp đến trường Đại học Tây Nguyên

– Phương thức Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa): Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp đến trường Đại học Tây Nguyên. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

– Phương thức Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM: Thí sinh đăng ký dự thi và xét tuyển trực tiếp trên website của ĐHQG TP.HCM.  Xem chi tiết TẠI ĐÂY

– Phương thức Xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ qua kênh Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy

10. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):

Phương thức xét tuyển

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

Đợt 4

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GDĐT 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 15/9 – 29/9
Xét học bạ 23/5 – 15/7 18/7 – 01/8 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Theo quy định của Bộ GDĐT

Tùy tình hình thực tế, Nhà trường có thể thay đổi số đợt tuyển sinh, thời gian nhận hồ sơ các đợt.

11. Thi năng khiếu

Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất

Đợt tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ

Ngày thi

Đợt 1

01/5/2022 đến 24/6/2022

08/7/2022

Đợt 2

11/7/2022 đến 22/7/2022

29/7/2022

Thông tin chi tiết và đăng ký thi năng khiếu: đang cập nhật

12. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

  • Đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đăng ký tại điểm trường THPT đang theo học.
  • Đối với phương thức xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM: đăng ký dự thi và xét tuyển trên hệ thống của ĐHQG TP.HCM tại link web: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đại học Tây Nguyên công bố phương án tuyển sinh 2022

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH