Danh sách 100 thí sinh có điểm thi cao nhất khối B00 năm 2020

Bộ GD-ĐT vừa công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020. 4 Thủ khoa khối B là thí sinh Đồng Nai, Cần Thơ, Bình Dương và Bình Định.

Danh sách 100 thí sinh có điểm thi cao nhất khối B00 năm 2020

STT Số báo danh Sở GDĐT Tổng điểm khối B00 Chi tiết điểm
1 44...44 Sở GDĐT Bình Dương 29.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6;
2 37...95 Sở GDĐT Bình Định 29.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8;
3 48...77 Sở GDĐT Đồng Nai 29.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7;
4 55...05 Sở GDĐT Cần Thơ 29.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.2;
5 32...80 Sở GDĐT Quảng Trị 29.75 Môn Toán: 10; Môn Văn: 6; Môn Lý: 4.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 3;
6 22...75 Sở GDĐT Hưng Yên 29.75 Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 4.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 4.8;
7 20...89 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.75 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8;
8 55...25 Sở GDĐT Cần Thơ 29.75 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.6;
9 53...60 Sở GDĐT Tiền Giang 29.75 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6;
10 30...44 Sở GDĐT Hà Tĩnh 29.75 Môn Toán: 10; Môn Văn: 4; Môn Lý: 4.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.2;
11 10...32 Sở GDĐT Hà Nội 29.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6;
12 52...61 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 29.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.4;
13 55...92 Sở GDĐT Cần Thơ 29.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.4;
14 25...15 Sở GDĐT Nam Định 29.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.6;
15 12...28 Sở GDĐT Thái Nguyên 29.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.2;
16 18...48 Sở GDĐT Bắc Giang 29.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.6;
17 29...79 Sở GDĐT Nghệ An 29.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 3; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.8;
18 10...43 Sở GDĐT Hà Nội 29.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.8;
19 37...53 Sở GDĐT Bình Định 29.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.8;
20 10...20 Sở GDĐT Hà Nội 29.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9;
21 40...65 Sở GDĐT Đắk Lắk 29.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.6;
22 30...68 Sở GDĐT Hải Phòng 29.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6;
23 10...92 Sở GDĐT Hà Nội 29.55 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.8;
24 19...23 Sở GDĐT Bắc Ninh 29.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.4;
25 42...37 Sở GDĐT Lâm Đồng 29.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8;
26 46...95 Sở GDĐT Tây Ninh 29.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.6;
27 48...17 Sở GDĐT Đồng Nai 29.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8;
28 20...60 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8.8;
29 50...32 Sở GDĐT Đồng Tháp 29.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.6;
30 25...17 Sở GDĐT Nam Định 29.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 7.6;
31 30...09 Sở GDĐT Hà Tĩnh 29.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.4;
32 30...00 Sở GDĐT Hà Tĩnh 29.5 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 4;
33 52...87 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 29.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6;
34 29...87 Sở GDĐT Nghệ An 29.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6;
35 20...22 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10;
36 20...24 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10;
37 18...52 Sở GDĐT Bắc Giang 29.4 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6;
38 22...26 Sở GDĐT Hưng Yên 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 3.8;
39 20...29 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6;
40 20...45 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 5.8;
41 29...16 Sở GDĐT Nghệ An 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 2.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 4.4;
42 21...51 Sở GDĐT Hải Dương 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6;
43 20...27 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75;
44 19...19 Sở GDĐT Bắc Ninh 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.8;
45 33...02 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.8;
46 10...84 Sở GDĐT Hà Nội 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.6;
47 20...37 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10;
48 20...73 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 4.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9;
49 39...81 Sở GDĐT Phú Yên 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.6;
50 10...24 Sở GDĐT Hà Nội 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.6;
51 20...86 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.2;
52 32...93 Sở GDĐT Quảng Trị 29.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.8;
53 28...276 Sở GDĐT Thanh Hoá 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75;
54 26...05 Sở GDĐT Thái Bình 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.6;
55 29...48 Sở GDĐT Nghệ An 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.6;
56 16...57 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 5.2;
57 10...69 Sở GDĐT Hà Nội 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10;
58 10...53 Sở GDĐT Hà Nội 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.6;
59 23...41 Sở GDĐT Hoà Bình 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.4;
60 50...65 Sở GDĐT Đồng Tháp 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.6;
61 51...40 Sở GDĐT An Giang 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.4;
62 20...41 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 7.6;
63 28...21 Sở GDĐT Thanh Hoá 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.6;
64 48...99 Sở GDĐT Đồng Nai 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5;
65 20...77 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 5.8;
66 26...39 Sở GDĐT Thái Bình 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9;
67 44...09 Sở GDĐT Bình Dương 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9;
68 44...61 Sở GDĐT Bình Dương 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.4;
69 42...68 Sở GDĐT Lâm Đồng 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.8;
70 30...33 Sở GDĐT Hà Tĩnh 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6;
71 30...91 Sở GDĐT Hà Tĩnh 29.3 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.8;
72 44...64 Sở GDĐT Bình Dương 29.25 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8.8;
73 12...22 Sở GDĐT Thái Nguyên 29.25 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 3.8;
74 30...99 Sở GDĐT Hà Tĩnh 29.25 Môn Toán: 10; Môn Văn: 6; Môn Lý: 4.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 5.2;
75 15...11 Sở GDĐT Phú Thọ 29.25 Môn Toán: 10; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 7.4;
76 37...91 Sở GDĐT Bình Định 29.25 Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.2;
77 53...07 Sở GDĐT Tiền Giang 29.2 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6;
78 30...46 Sở GDĐT Hải Phòng 29.2 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 4.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.8;
79 41...55 Sở GDĐT Khánh Hoà 29.2 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10;
80 50...84 Sở GDĐT Đồng Tháp 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5;
81 58...58 Sở GDĐT Trà Vinh 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 5.2;
82 20...64 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.6;
83 53...44 Sở GDĐT Tiền Giang 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8;
84 29...95 Sở GDĐT Nghệ An 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6; Môn Lý: 4; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 4.6;
85 26...27 Sở GDĐT Thái Bình 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8;
86 30...00 Sở GDĐT Hải Phòng 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Nhật: 9.2;
87 48...42 Sở GDĐT Đồng Nai 29.15 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.6;
88 22...16 Sở GDĐT Hưng Yên 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7;
89 30...71 Sở GDĐT Hà Tĩnh 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 7.4;
90 48...18 Sở GDĐT Đồng Nai 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6;
91 22...56 Sở GDĐT Hưng Yên 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 5.8;
92 28...13 Sở GDĐT Thanh Hoá 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.4;
93 28...40 Sở GDĐT Thanh Hoá 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 4.8;
94 55...98 Sở GDĐT Cần Thơ 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 3.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8.4;
95 36...92 Sở GDĐT Kon Tum 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.2;
96 41...09 Sở GDĐT Khánh Hoà 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6;
97 20...16 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 3.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75;
98 55...80 Sở GDĐT Cần Thơ 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 5.8;
99 10...81 Sở GDĐT Hà Nội 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.4;
100 30...86 Sở GDĐT Hải Phòng 29.1 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 4;

Tuyensinh247.com

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Danh sách 100 thí sinh có điểm thi cao nhất khối B00 năm 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH