1. Điểm trúng tuyển
TT
|
Khối ngành/Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm TT
|
Điểm thi THPT
|
Kết quả học tập THPT
|
A
|
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
|
1
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ
|
7908532A
|
D01; D07; B08; D10
|
15,0
|
Không xét tuyển
|
B
|
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
|
I.
|
Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
|
1
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
7480104
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
18,0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
18,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
18,0
|
4
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
7520103
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
18,0
|
5
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
18,0
|
II.
|
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
|
6
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
8
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
9
|
Bất động sản
|
7340116
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
10
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
A00; C00; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
11
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00; C00; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
III.
|
Khối ngành Lâm nghiệp
|
|
|
|
12
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
7620211
|
A00; B00; C15; D01
|
15,0
|
18,0
|
13
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
18,0
|
14
|
Lâm học
|
7620201
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
18,0
|
IV.
|
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
|
15
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
18,0
|
16
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
18,0
|
17
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
18,0
|
18
|
Du lịch sinh thái
|
7850104
|
B00; C00; C15; D01
|
15,0
|
Không xét tuyển
|
V.
|
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
|
19
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00; A16; B00; B08
|
15,0
|
18,0
|
20
|
Thú y
|
7640101
|
A00; A16; B00; B08
|
15,0
|
18,0
|
21
|
Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt)
|
7620110
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
18,0
|
VI.
|
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
|
22
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
A00; C15; D01; H00
|
15,0
|
18,0
|
23
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
|
7549001
|
A00; A16; D01; D07
|
15,0
|
18,0
|
VII.
|
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
|
24
|
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)
|
7620202
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
18,0
|
25
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
A00; D01; C15; V01
|
15,0
|
18,0
|
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật. - Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0 điểm. - Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0 điểm. Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến), Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT. 2. Thời gian nhập học - Thời gian nhập học: Từ ngày 25/9/2021. - Hình thức nhập học: Sinh viên làm thủ tục nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp. - Chi tiết liên hệ Thường trực Hội đồng tuyển sinh theo số điện thoại: 02433840707.
Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|