Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2020
STT |
Ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
|
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên) |
|
1 |
Giáo dục Công dân |
25,0 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
25,0 |
3 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
25,0 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
25,0 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
31,0 |
6 |
Sư phạm Hóa học |
25,0 |
7 |
Sư phạm Lịch sử |
25,0 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
25,0 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
25,0 |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25,0 |
11 |
Sư phạm Tin học |
25,0 |
12 |
Sư phạm Toán học |
25,0 |
13 |
Sư phạm Vật lý |
25,0 |
14 |
Sư phạm Công nghệ |
25,0 |
|
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm |
|
1 |
Công nghệ Thông tin |
20,0 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
20,0 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,0 |
4 |
Thông tin - Thư viện |
20,0 |
5 |
Việt Nam học |
20,0 |
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|