Điểm chuẩn học bạ ĐH Giao thông vận tải TP HCM 2024

Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh vừa công bố điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (Học bạ). Trong đó, ngành Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến có điểm chuẩn cao nhất là 1.100.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Giao thông vận tải TP HCM theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 1.066
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 930
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến 963
4 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 931
5 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến 1.100
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến 900
7 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến 900
8 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến 800
9 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến 780
10 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến 900
11 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 720
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến 910
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến 979
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến 1.036
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 979
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến 999
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 930
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến 800
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 720
20 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến 900
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 900
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến 900
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 900
24 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 838
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) 900
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 720
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) 780
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến 900
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến 900
30 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến 800
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến 900
32 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến 800
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến 900
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến 900
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) 720
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến 800
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 800
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 740
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến 800

Điểm chuẩn tính theo thang điểm: 1200

* Lưu ý:

Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại ts24.ut.edu.vn

Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline.

Theo TTHN

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Điểm chuẩn học bạ ĐH Giao thông vận tải TP HCM 2024

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH