Điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên 2019
Điểm chuẩn các ngành Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên cụ thể như sau:
1
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
D01, A01, D66, D15
|
18,50
|
2
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
D04, D01, A01, D66
|
20,50
|
3
|
Ngôn ngữ Anh
Gồm các chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Song ngữ Anh-Hàn
|
7220201
|
D01, A01, D66, D15
|
18,50
|
4
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
Gồm các chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Song ngữ Trung-Anh
- Song ngữ Trung-Hàn
|
7220204
|
D04, D01, A01, D66
|
20,50
|
5
|
Ngôn ngữ Nga
Gồm các chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Nga
- Song ngữ Nga-Anh
|
7220202
|
D02, D01, A01, D66
|
13,00
|
6
|
Ngôn ngữ Pháp
Gồm các chuyên ngành:
- Song ngữ Pháp-Anh
- Tiếng Pháp du lịch
|
7220203
|
D03, D01, A01, D66
|
13,00
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY