Điểm chuẩn trúng tuyển trường Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền 2019

Trường Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019, mức điểm từ 16 đến 34 điểm. Xem cụ thể từng ngành phía dưới.

Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 như sau:

1. Xác định điểm trúng tuyển

a. Đối với tổ hợp môn không có môn chính

Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.

b. Đối với tổ hợp môn có môn chính

Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

2. Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành 

STT

MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

TỔ HỢP

ĐIỂM CHUẨN

1

7229001

Ngành Triết học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

18

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

18

2

7229008

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

3

7310102

Ngành Kinh tế chính trị

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.95

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

20.7

4

7310202

Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17.25

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

17.25

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

18

5

7310301

Ngành Xã hội học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.65

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.15

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

20.15

6

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.75

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

23.25

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

24.75

7

7320105

Ngành Truyền thông đại chúng

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.35

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.85

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.35

8

7340403

Ngành Quản lý công

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.75

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.75

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.75

9

7760101

Ngành Công tác xã hội

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.85

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.35

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

20.35

10

527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20.5

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.25

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21.25

11

528

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20.25

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21

12

529

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20.65

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.9

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21.4

13

530

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

17

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

17

14

531

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

15

533

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

16

535

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17.75

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

17.75

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

17.75

17

536

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

18

538

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18.75

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

18.75

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

18.75

19

532

Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17.75

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

17.75

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

17.75

20

537

Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17.5

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

17.5

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

17.5

21

801

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20.75

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

20.25

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21.25

22

802

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.85

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.35

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

20.35

23

7229010

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

C00

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

25.75

C03

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán

23.75

D14, R23

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

25.75

C19

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân

25.75

24

602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

19.65

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

20.4

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

19.15

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

22.15

25

603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

R07

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

19.2

R08, R20

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

21.2

R09

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên

18.7

R17

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội

21.7

26

604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

20

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

20.75

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

19.5

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

22.5

27

605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

22

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

22.75

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

21.5

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

24

28

606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

R11

Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán

16

R12, R21

Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh

16.5

R13

Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên

16

R18

Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học xã hội

16.25

29

607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

20.5

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

21

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

20

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

23

30

608

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

19.25

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

20.5

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

18.5

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

21.75

31

609

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

18.85

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

20.1

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

18.85

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

21.35

 

32

610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

29.75

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

29.25

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

30.75

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

30.25

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

30.75

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

30.75

 

33

611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

29.7

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

29.2

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

30.7

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

30.2

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

30.7

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

30.7

 

34

614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

30.65

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

30.15

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

31.65

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

31.15

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

31.65

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

31.65

35

615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

32.75

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.25

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

34

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

33.25

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

33.75

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.75

36

616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

31

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

30.5

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

32.25

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

32.5

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

33

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33

37

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

31

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

30.5

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

31.5

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

31.5

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

31.5

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

31.5

38

7320107

Ngành Truyền thông quốc tế

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

31

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

30.5

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

32

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

31.5

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

31.75

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

32

39

7320110

Ngành Quảng cáo

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

30.5

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

30.25

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

30.75

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

30.5

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

30.5

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

30.75

 3. Các ngành/chuyên ngành dự kiến xét tuyển nguyện vọng bổ sung

- Chính trị học chuyên ngành Chính trị phát triển.

- Chính trị học chuyên ngành Chính sách công.

Thông tin cụ thể về các ngành/chuyên ngành xét tuyển nguyện vọng bổ sung sẽ được thông báo chính thức trên website Học viện ngày 16/8/2019.

4. Thời hạn xác nhận nhập học

Thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy tập trung năm 2019 nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2019 trong thời hạn từ 09h00 ngày 09/8 đến 17h00 ngày 15/8/2019 (tính theo dấu bưu điện). Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 18/8/2019.

- Thí sinh trực tiếp nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2019 tại Học viện sẽ nhận Giấy báo nhập học khi xác nhận nhập học.

- Thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG qua đường bưu điện cần gửi kèm phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh để Học viện gửi Giấy báo nhập học.

5. Địa chỉ xác nhận nhập học và nhận Giấy báo nhập học

Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền

36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 0916247998 (cô Đỗ Thị Đào); 0972454027 (cô Hoàng Thị Hằng); 0912613584 (thầy Hoàng Anh Thao); 0968645468 (thầy Tạ Như Sơn); 0915054888 (thầy Vương Hoàng Long).

Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Điểm chuẩn trúng tuyển trường Học viện Báo Chí và Tuyên Truyền 2019

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH