1. Đối tượng tuyển sinh: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên); - Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). 2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 3. Phương thức tuyển sinh: - Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống; - Xét tổng điểm 3 môn theo các tổ hợp môn thi không nhân hệ số. 4. Tổ chức tuyển sinh: - Thời gian nhận ĐKXT: Từ 14/8/2018 đến 24/8/2018. - Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. 5. Lệ phí xét tuyển: 30.000 (Ba mươi ngàn đồng) 6. Học phí dự kiến: 4.000.000 đ/1 học kỳ đối với sinh viên chính quy bậc đại học. 7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: - Phiếu đăng ký xét tuyển Đợt 2 (theo mẫu). - Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. 8. Chỉ tiêu tuyển sinh và Mức điểm nhận hồ sơ:
Ký hiệu trường
|
Tên ngành
tuyển sinh
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
TDL
|
Toán học
|
7460101
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
|
25
|
14
|
TDL
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
30
|
14
|
TDL
|
Vật lý học
|
7440102
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KHXH;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
|
25
|
14
|
TDL
|
CNKT Điện tử - Viễn thông
|
7510302
|
30
|
14
|
TDL
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
7520402
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
|
20
|
15
|
TDL
|
Hóa học
|
7440112
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
|
25
|
14
|
TDL
|
Sinh học (Sinh học ứng dụng)
|
7420101
|
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
|
25
|
14
|
TDL
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
30
|
14
|
TDL
|
Nông học
|
7620109
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
|
25
|
14
|
TDL
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, KHTN.
|
25
|
14
|
TDL
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
30
|
14
|
TDL
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D96: Toán, Tiếng Anh, KHXH.
|
70
|
16
|
TDL
|
Kế toán
|
7340301
|
40
|
15
|
TDL
|
Luật
|
7380101
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
70
|
17
|
TDL
|
Văn hóa học
|
7229040
|
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý;
D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
|
25
|
14
|
TDL
|
Văn học
|
7229030
|
25
|
14
|
TDL
|
Việt Nam học
|
7310630
|
20
|
14
|
TDL
|
Lịch sử
|
7229010
|
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
C19: Ngữ văn, Lịch sử, GDCD;
D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
|
25
|
14
|
TDL
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
|
30
|
17
|
TDL
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
|
25
|
15
|
TDL
|
Xã hội học
|
7310301
|
25
|
14
|
TDL
|
Quốc tế học
|
7310601
|
15
|
14
|
TDL
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D72: Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh;
D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
|
30
|
16
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|