Điểm sàn xét tuyển Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2021
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) |
Tên ngành |
Chỉ tiêu xét theo KQ thi TN THPT năm 2021 |
Mã tổ hợp môn |
Mức điểm nhận ĐKXT |
Mã tổ hợp môn |
Mức điểm nhận ĐKXT |
Mã tổ hợp môn |
Mức điểm nhận ĐKXT |
Mã tổ hợp môn |
Mức điểm nhận ĐKXT |
QHT01 |
Toán học |
40 |
A00 |
19 |
A01 |
19 |
D07 |
19 |
D08 |
19 |
QHT02 |
Toán tin |
40 |
A00 |
19 |
A01 |
19 |
D07 |
19 |
D08 |
19 |
QHT40 |
Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC) |
70 |
A00 |
21 |
A01 |
21 |
D07 |
21 |
D08 |
21 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
50 |
A00 |
21 |
A01 |
21 |
D07 |
21 |
D08 |
21 |
QHT03 |
Vật lý học |
65 |
A00 |
19 |
A01 |
19 |
B00 |
19 |
C01 |
19 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
55 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
C01 |
18 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
35 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
C01 |
18 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học |
50 |
A00 |
21 |
A01 |
21 |
B00 |
21 |
C01 |
21 |
QHT06 |
Hoá học |
50 |
A00 |
21 |
B00 |
21 |
D07 |
21 |
- |
- |
QHT41 |
Hoá học (CTĐT tiên tiến)
|
30 |
A00 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
- |
- |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC) |
65 |
A00 |
19 |
B00 |
19 |
D07 |
19 |
- |
- |
QHT43 |
Hoá dược (CTĐT CLC) |
65 |
A00 |
21 |
B00 |
21 |
D07 |
21 |
- |
- |
QHT08 |
Sinh học |
75 |
A00 |
19 |
A02 |
19 |
B00 |
19 |
D08 |
19 |
QHT44 |
Công nghệ sinh học |
120 |
A00 |
19 |
A02 |
19 |
B00 |
19 |
D08 |
19 |
(CTĐT CLC) |
QHT10 |
Địa lí tự nhiên |
25 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D10 |
18 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa |
27 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D10 |
18 |
không gian |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
70 |
A00 |
19 |
A01 |
19 |
B00 |
19 |
D10 |
19 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
50 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D10 |
18 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
85 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CTĐT CLC) |
52 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ |
62 |
A00 |
19 |
A01 |
19 |
B00 |
19 |
D07 |
19 |
thực phẩm |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
35 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
QHT17 |
Hải dương học |
27 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước |
27 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
QHT18 |
Địa chất học |
27 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
45 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường |
28 |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
Lưu ý: Thí sinh ĐKXT vào các CTĐT CLC, tiên tiến của Trường ĐHKHTN cần đáp ứng điều kiện về trình độ Tiếng Anh: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế tuyển sinh.
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQGHN CÁC NĂM QUA TẠI ĐÂY
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY