Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 cụ thể như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điểm nhận hồ sơ XT
|
Tốt nghiệp THPT
|
Đánh giá năng lực
|
Đánh giá tư duy
|
I
|
Cơ sở Hà Nội
|
1
|
7220201DKK
|
Ngôn ngữ Anh
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
2
|
7340101DKK
|
Quản trị kinh doanh
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
3
|
7340115DKK
|
Marketing
|
≥ 21.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
4
|
7340121DKK
|
Kinh doanh thương mại
|
≥ 21.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
5
|
7340201DKK
|
Tài chính - Ngân hàng
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
6
|
7340204DKK
|
Bảo hiểm
|
≥ 19.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
7
|
7340301DKK
|
Kế toán
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
8
|
7340302DKK
|
Kiểm toán
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
9
|
7460108DKK
|
Khoa học dữ liệu
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
10
|
7480102DKK
|
Mạng máy tính và TTDL
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
11
|
7480108DKK
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
12
|
7480201DKK
|
Công nghệ thông tin
|
≥ 21.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
13
|
7510605DKK
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
14
|
7510201DKK
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
15
|
7510203DKK
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
|
≥ 21.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
16
|
7510205DKK
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
17
|
7510301DKK
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
18
|
7510302DKK
|
CNKT điện tử – viễn thông
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
19
|
7510303DKK
|
CNKT điều khiển và tự động hoá
|
≥ 21.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
20
|
7540204DKK
|
Công nghệ dệt, may
|
≥ 19.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
21
|
7540202DKK
|
Công nghệ sợi, dệt
|
≥ 19.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
22
|
7540101DKK
|
Công nghệ thực phẩm
|
≥ 19.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
23
|
7810103DKK
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
24
|
7810201DKK
|
Quản trị khách sạn
|
≥ 20.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
II
|
Cơ sở Nam Định
|
1
|
7220201DKD
|
Ngôn ngữ Anh
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
2
|
7340101DKD
|
Quản trị kinh doanh
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
3
|
7340115DKD
|
Marketing
|
≥ 18.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
4
|
7340121DKD
|
Kinh doanh thương mại
|
≥ 18.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
5
|
7340201DKD
|
Tài chính - Ngân hàng
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
6
|
7340204DKD
|
Bảo hiểm
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
7
|
7340301DKD
|
Kế toán
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
8
|
7340302DKD
|
Kiểm toán
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
9
|
7460108DKD
|
Khoa học dữ liệu
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
10
|
7480102DKD
|
Mạng máy tính và TTDL
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
11
|
7480108DKD
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
12
|
7480201DKD
|
Công nghệ thông tin
|
≥ 18.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
13
|
7510605DKD
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
14
|
7510201DKD
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
15
|
7510203DKD
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
|
≥ 18.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
16
|
7510205DKD
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
17
|
7510301DKD
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
18
|
7510302DKD
|
CNKT điện tử – viễn thông
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
19
|
7510303DKD
|
CNKT điều khiển và tự động hoá
|
≥ 18.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
20
|
7540204DKD
|
Công nghệ dệt, may
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
21
|
7540202DKD
|
Công nghệ sợi, dệt
|
≥ 16.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
22
|
7540101DKD
|
Công nghệ thực phẩm
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
23
|
7810103DKD
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
24
|
7810201DKD
|
Quản trị khách sạn
|
≥ 17.0
|
≥ 75.0
|
≥ 50.0
|
Ghi chú:
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30;
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm các bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực bao gồm điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY