Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2021
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Môn nhân hệ số 2, điều kiện
|
Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01; D11
|
Anh
|
29,00
|
2
|
7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
25,00
|
3
|
7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
25,00
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
29,00
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
29,00
|
6
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
29,00
|
7
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
29,00
|
8
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
26,00
|
9
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
26,00
|
10
|
7380101
|
Luật
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
28,00
|
11
|
7720201
|
Dược học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
30,00
|
12
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01; D04; D11; D55
|
D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc
|
27,00
|
13
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
24,50
|
14
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
A00; B00; D07
|
Hóa
|
24,50
|
15
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
26,50
|
16
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
26,50
|
17
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
27,50
|
18
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,00
|
19
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
24,00
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
26,00
|
21
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
25,00
|
22
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
26,00
|
23
|
7580101
|
Kiến trúc
|
V00; V01
|
Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
24,00
|
24
|
7210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,00
|
25
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
24,00
|
26
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,50
|
27
|
7580108
|
Thiết kế nội thất
|
V00; V01; H02
|
Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
22,00
|
28
|
7340408
|
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
29
|
7810301
|
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0
|
24,00
|
30
|
7810302
|
Golf
|
A01; D01; T00; T01
|
A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0
|
21,00
|
31
|
7310301
|
Xã hội học
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
24,00
|
32
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
21,00
|
33
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
21,00
|
34
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
21,00
|
35
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; B00; D07; D08
|
Toán
|
21,00
|
36
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
A00; A01
|
Toán Toán ≥ 5,0
|
22,50
|
37
|
7460201
|
Thống kê
|
A00; A01
|
Toán Toán ≥ 5,0
|
22,50
|
38
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A00; A01; V00; V01
|
A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT
|
22,50
|
39
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,50
|
40
|
7310630N
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
|
Xét tuyển thẳng người nước ngoài
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
1
|
F7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
|
D01; D11
|
Anh
|
26,00
|
2
|
F7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
22,00
|
3
|
F7340101
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
27,00
|
4
|
F7340115
|
Marketing - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
27,00
|
5
|
F7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
27,00
|
6
|
F7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
27,00
|
7
|
F7340201
|
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
24,00
|
8
|
F7340301
|
Kế toán - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
24,00
|
9
|
F7380101
|
Luật - Chất lượng cao
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
25,00
|
10
|
F7420201
|
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
22,00
|
11
|
F7480101
|
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
24,00
|
12
|
F7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
24,00
|
13
|
F7520201
|
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
14
|
F7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
15
|
F7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
23,00
|
16
|
F7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
17
|
F7210403
|
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
|
H00; H01; H02
|
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
|
21,50
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021);
- Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
|
1
|
FA7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
D01; D11
|
Anh
|
25,00
|
2
|
FA7340115
|
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
27,00
|
3
|
FA7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
27,00
|
4
|
FA7340120
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
27,00
|
5
|
FA7420201
|
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; B00; D08
|
A00: Hóa B00, D08: Sinh
|
22,00
|
6
|
FA7480101
|
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
23,00
|
7
|
FA7480103
|
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
23,00
|
8
|
FA7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
9
|
FA7580201
|
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
22,00
|
10
|
FA7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
21,50
|
11
|
FA7340201
|
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
21,50
|
12
|
FA7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
|
1
|
N7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
D01; D11
|
Anh
|
24,00
|
2
|
N7340115
|
Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
27,00
|
3
|
N7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
25,00
|
4
|
N7340301
|
Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
22,00
|
5
|
N7380101
|
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
A00; A01; C00; D01
|
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
|
23,00
|
6
|
N7310630
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
22,00
|
7
|
N7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
|
1
|
B7220201
|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
D01; D11
|
Anh
|
23,00
|
2
|
B7340101N
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
25,00
|
3
|
B7310630Q
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
A01; C00; C01; D01
|
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
|
22,00
|
4
|
B7480103
|
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
22,00
|
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS
|
1
|
K7340101
|
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
20,00
|
2
|
K7340101N
|
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
20,00
|
3
|
K7340120
|
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
|
A00; A01; D01
|
A00: Toán A01, D01: Anh
|
20,00
|
4
|
K7340201
|
Tài chính (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
20,00
|
5
|
K7340201S
|
Tài chính (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
20,00
|
6
|
K7340301
|
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)
|
A00; A01; C01; D01
|
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
|
20,00
|
7
|
K7480101
|
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
20,00
|
8
|
K7520201
|
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
20,00
|
9
|
K7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
A00; A01; C01
|
Toán
|
20,00
|
10
|
K7480101L
|
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
|
A00; A01; D01
|
Toán
|
20,00
|
11
|
K7340201X
|
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
|
A00; A01; D01; D07
|
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
|
20,00
|
Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng (ưu tiên chọn học) từ trên xuống. Khi xét tuyển, các nguyện vọng này có giá trị xét tuyển như nhau và thí sinh được xác định trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất. >>> Xem thêm: Điểm chuẩn 3 năm gần đây Đại học Tôn Đức Thắng TẠI ĐÂY. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|