Phương án tuyển sinh Đại học Hạ Long 2020

Đại học Hạ Long thông báo tuyển sinh hệ ĐH, CĐ, TC năm 2020 với tổng 1.697 chỉ tiêu, trong đó chỉ tiêu dành cho hệ ĐH là 890.

Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển

TT

 

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp 3 môn

(chọn 1 trong 4

tổ hợp)

tổ hợp

Chỉ tiêu

Xét KQ kỳ thi THPT Quốc gia

Xét theo học bạ THPT

I

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (890 chỉ tiêu)

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

4. Toán – Anh – KHTN

A00

A01

D01

D90

180

0

2

Quản trị khách sạn

7810201

160

0

3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

100

0

4

Khoa học máy tính

7480101

60

0

5

Quản lý văn hóa:

(1) Văn hóa du lịch

7229042

1. Văn – Sử – Địa

2. Văn – Toán – Anh

3. Văn – Anh – KHXH

C00

D01

D78

25

0

 

(2) Tổ chức sự kiện

Văn – Năng khiếu thuyết trình- Năng khiếu (hát/kể chuyện)

N04

0

25       (*)

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Lý – Anh

2. Văn – Toán – Anh

3. Toán – Địa –Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D10

D78

90

0

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Văn – Toán – Anh

2. Văn – Toán – Trung

3. Toán – Địa –Anh

4. Văn – Anh – KHXH

D01

D04

D10

D78

90

0

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Văn – Toán – Anh

2. Văn – Toán – Nhật

3. Toán – Địa –Anh

4. Văn – Anh – KHXH

D01

D06

D10

D78

40

0

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Văn – Toán – Anh

2. Toán – Địa –Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

D01

D10

D15

D78

60

0

10

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Địa –Anh

A00

A01

B00

D10

20

10

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Địa –Anh

A00

A01

B00

D10

20

10

II

ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG CHÍNH QUY (12 chỉ tiêu)

1

Khoa học máy tính

7480101

Thi tuyển (chi tiết xem tại website://www.uhl.edu.vn)

0

12

Cộng chỉ tiêu:

845

57

III

CAO ĐẲNG (690 chỉ tiêu)

1

Giáo dục Mầm non

51140201

Văn; Hát; Kể chuyện

M01

0

90       (*)

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6810101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Văn – Toán – Anh

A00

A01

D01

0

160

3

Quản trị khách sạn

6810201

0

150

4

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

6810205

0

120

5

Hướng dẫn du lịch

6220103

1. Văn – Sử – Địa

2. Văn – Toán – Anh

3. Văn – Địa – Anh

C00

D01

D15

0

150

6

Thanh nhạc

6210225

Văn;  Hát;  Thẩm âm – Tiết tấu

N00

0

20 (*)

Cộng chỉ tiêu:

0

690

IV

TRUNG CẤP (105 chỉ tiêu)

Môn thi

Chỉ tiêu

Đối tượng tuyển sinh

1

Nghệ thuật biểu diễn kịch múa

42210224

Tiết tấu; kiểm tra hình thể, năng khiếu

30

Học sinh đang từ lớp 6 đến lớp 8.

2

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

(Đàn Bầu: 4; Tam Thập Lục: 4; Tranh: 2; Sáo Trúc: 2; Tỳ Bà: 2; Nguyệt: 3; Nhị: 3)

42210210

Thẩm âm – Tiết tấu

20

– Hệ 6 năm: Học sinh đang theo học từ lớp 6 đến lớp 8.

– Hệ 4 năm: Học sinh đang theo học từ lớp 9 trở lên.

3

Biểu diễn  nhạc cụ Phương Tây

(Organ: 5; Guitar: 5; Violin: 5)

42210205

Thẩm âm – Tiết tấu

15

4

Thanh nhạc

42210203

Hát, Thẩm âm – Tiết tấu

20

Học sinh đang theo học từ lớp 9 trở lên

5

Hội họa

42210101

Hình họa

20

– Hệ 4 năm: Học sinh đang theo học từ lớp 6 đến lớp 9.

– Hệ 3 năm: Học sinh đang theo học từ lớp 10 trở lên

Cộng chỉ tiêu:

105

 

Tổng cộng (I+II+III+IV): 1697 chỉ tiêu

Ghi chú: (*) Chỉ tiêu của các ngành xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

Phương thức, thời gian, hồ sơ tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh

Ngành xét tuyển

Thời gian tuyển sinh

Hồ sơ tuyển sinh

I. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Phương thức 1:

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành: Khoa học máy tính; Ngôn Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức 2:

Xét tuyển đại học bằng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020

– 100% chỉ tiêu các ngành: (1) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; (2) Quản trị khách sạn; (3) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; (4) Khoa học máy tính; (5) Ngôn ngữ Anh; (6) Ngôn ngữ Trung Quốc; (7) Ngôn ngữ Nhật; (8) Ngôn ngữ Hàn Quốc;

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

– Xét tuyển đợt 1: Thí sinh đăng ký trong hồ sơ dự thi THPT Quốc gia 2020.

 

– Xét tuyển đợt 2 (bổ sung), hồ sơ gồm:

1) Phiếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo mẫu của trường ĐH Hạ Long;

2) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc);

3) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

– 70% chỉ tiêu đối với các ngành: (9) Nuôi trồng thủy sản; (10) Quản lý tài nguyên và môi trường;

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

– 50% chỉ tiêu đối với ngành: (11) Quản lý văn hóa (chuyên ngành Văn hóa du lịch).

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức 3:

Xét tuyển bằng kết quả học lực THPT (xét học bạ THPT) và thi năng khiếu

– 30% chỉ tiêu bằng kết quả học lực THPT (xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn xét tuyển) đối với các ngành: Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường

Đợt 1: Từ ngày 01/7/2020 đến ngày 30/7/2020;

 

Đợt 2: Từ ngày 01/8/2020 đến ngày 30/8/2020;

 

Đợt 3: Từ ngày 01/9/2020 đến ngày 30/9/2020;

1) Phiếu ĐKXT theo mẫu của trường ĐH Hạ Long;

2) Học bạ THPT (bản công chứng);

3) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp 2020 (bản công chứng);

4) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

– 50% chỉ tiêu bằng kết quả học lực THPT (xét điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Ngữ văn) và thi các môn năng khiếu đối với ngành Quản lý văn hóa (chuyên ngành Tổ chức sự kiện).

1) Phiếu ĐKXT theo mẫu của trường ĐH Hạ Long;

2) Học bạ THPT (bản công chứng);

3) Bản phô-tô giấy CMND trên một mặt giấy A4;

4) 02 ảnh thẻ cỡ 3×4 mới chụp trong vòng 6 tháng

5) Lệ phí xét + thi tuyển: 330.000đ/hồ sơ.

II. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

Phương thức 1:

Xét tuyển bằng kết quả học lực THPT và thi năng khiếu

– Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Ngữ văn và thi các môn năng khiếu (Hát, Kể chuyện) đối với ngành Giáo dục mầm non;

– Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Ngữ văn và thi các môn năng khiếu (Hát, Thẩm âm – Tiết tấu) đối với ngành Thanh nhạc

Đợt 1: Từ ngày 01 -> 30/7/2020;

 

Đợt 2: Từ ngày 01-> 30/8/2020.

1) Phiếu ĐKXT theo mẫu của trường ĐH Hạ Long;

2) Học bạ THPT (bản công chứng);

3) Bản phô-tô giấy CMND trên một mặt giấy A4;

4) 02 ảnh thẻ cỡ 3×4 mới chụp trong vòng 6 tháng

5) Lệ phí xét + thi tuyển: 330.000đ/hồ sơ.

Phương thức 2:

Xét  tuyển bằng kết quả học lực THPT (xét học bạ THPT)

Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn xét tuyển đối với các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Hướng dẫn du lịch.

Đợt 1: Từ ngày 01/7/2020 đến ngày 30/7/2020;

Đợt 2: Từ ngày 01/8/2020 đến ngày 30/8/2020;

Đợt 3: Từ ngày 01/92020 đến ngày 30/9/2020;

1) Phiếu ĐKXT theo mẫu của trường ĐH Hạ Long;

2) Học bạ THPT (bản công chứng);

3) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp 2020 (bản công chứng);

4) Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

III. TRUNG CẤP

Trường tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu

Các ngành: Nghệ thuật biểu diễn kịch múa; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; Biểu diễn  nhạc cụ Phương Tây; Thanh nhạc; Hội họa.

Đợt 1: Từ ngày 01/7/2020 đến ngày 30/7/2020;

Đợt 2: Từ ngày 01/8/2020 đến ngày 30/8/2020;

Đợt 3: Từ ngày 01/9/2020 đến ngày 30/9/2020;

1) Phiếu đăng ký tuyển sinh (ĐKTS) theo mẫu của trường ĐH Hạ Long;

2) Lệ phí tuyển sinh: 300.000đ/hồ sơ.

 Ghi chú:

1- Cách tính điểm theo phương thức xét học bạ THPT

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm (ĐTBCN) lớp 12 của môn 1 + môn 2 + môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

2- Cách tính điểm theo phương thức xét học bạ THPT kết hợp thi các môn năng khiếu

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm (ĐTBCN) lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 + Điểm năng khiếu 2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Học phí, chính sách ưu đãi

STT

Ngành – trình độ

đào tạo

Học phí năm học 2020-2021

Chính sách ưu đãi

I

Đại học

1

Các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống;  Khoa học máy tính.

935.000đ/tháng

1– Sinh viên (SV) được hưởng chính sách khuyến khích học tập của tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết số 187/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ninh:

* Đối tượng: SV các ngành: 1) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 2) Quản trị khách sạn; 3) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 4) Ngôn ngữ Nhật; 5) Ngôn ngữ Hàn Quốc; 6) Nuôi trồng thủy sản.

* Nội dung và mức hưởng: (xem tại website: http://www.uhl.edu.vn hoặc Facebook: www.facebook.com/halonguniversity/)

2-Trường dành 100 suất học bổng đầu vào đối SV các ngành: Khoa học máy tính, Quản lý tài nguyên và môi trường theo các mức sau:

Mức 1: 50 suất học bổng = 200% học phí, có điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 27 điểm trở lên;

Mức 2: 30 suất học bổng = 100% học phí, có điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 24 điểm trở lên;

Mức 3: 20 suất học bổng = 50% học phí, có điểm xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) từ 21 điểm trở lên.

2

Các ngành: Ngôn ngữ Anh;  Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Quản lý văn hóa; Quản lý tài nguyên và môi trường; Nuôi trồng thủy sản.

780.000đ/tháng

II

Cao đẳng

1

Các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Thanh nhạc

750.000đ/tháng

SV được hưởng chính sách khuyến khích học tập của tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Ninh:

* Đối tượng: SV có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Ninh theo học các ngành: 1) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 2) Quản trị khách sạn; 3) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 4) Hướng dẫn du lịch.

* Nội dung và mức hưởng: (xem tại website: http://www.uhl.edu.vn hoặc Facebook: www.facebook.com/halonguniversity/)

2

Hướng dẫn du lịch

620.000đ/tháng

III

Trung cấp

1

Các ngành: Nghệ thuật biểu diễn kịch múa; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.

196.500đ/tháng

(đã miễn giảm 70% theo Nghị định 86/2015)

Học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ người học của tỉnh Quảng Ninh theo Nghị quyết số 233/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ninh:

* Đối tượng: Học sinh theo học các ngành: 1) Thanh nhạc; 2) Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; 3) Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; 4) Nghệ thuật biểu diễn kịch múa.

* Nội dung và mức hưởng: (xem tại website: http://www.uhl.edu.vn hoặc Facebook: www.facebook.com/halonguniversity/)

2

Các ngành: Thanh nhạc; Hội họa; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây.

655.000đ/tháng

Phương thức nộp hồ sơ

– Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc bằng đường chuyển phát nhanh;

– Đối với thí sinh gửi hồ sơ qua đường Bưu  điện, cần lưu ý:

+ Thời gian gửi hồ sơ tới Trường được tính ngày theo dấu Bưu điện;

+ Thí sinh không để tiền lệ phí xét tuyển vào phong bì chứa hồ sơ xét tuyển. Tiền lệ phí xét tuyển/thi tuyển được Bưu điện nhận thu riêng;

+ Thí sinh lưu lại liên phiếu gửi để làm cơ sở tra cứu, định vị bưu gửi chứa hồ sơ xét tuyển.

Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo  – Trường Đại học Hạ Long

Cơ sở 1: Số 258 Đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh

Điện thoại: (0203) 3850.854; 0386.173.838 (Cô Hiền)

Hoặc

Cơ sở 2: Số 58 Đường Nguyễn Văn Cừ, P. Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng Ninh.

Điện thoại:  (0203) 3659.232 / 0912.388.809 (Cô Thảo)

Hotline: 0886.88.98.98 / 0912.230.965 / 0989.199.088

Website: http://www.uhl.edu.vn;

Facebook: www.facebook.com/halonguniversity/

 Theo TTHN

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Phương án tuyển sinh Đại học Hạ Long 2020

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH