I. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
TT
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành xét tuyển
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển 1
|
Tổ hợp xét tuyển 2
|
Tổ hợp xét tuyển 3
|
Tổ hợp xét tuyển 4
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
|
|
1
|
7140101
|
Giáo dục học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
8
|
B00
|
|
C00
|
|
C01
|
|
D01
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
48
|
B00
|
|
C00
|
|
C01
|
|
D01
|
|
|
2
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
|
20
|
M00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
|
120
|
M00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
20
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
120
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
|
|
|
4
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
8
|
D01
|
|
C00
|
|
C15
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
48
|
D01
|
|
C00
|
|
C15
|
|
|
|
|
5
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
C00
|
|
C19
|
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
30
|
C00
|
|
C19
|
|
D01
|
|
|
|
|
6
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
|
5
|
T01
|
|
M08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
|
30
|
T01
|
|
M08
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
8
|
C00
|
|
C19
|
|
A08
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
48
|
C00
|
|
C19
|
|
A08
|
|
|
|
|
8
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
24
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
12
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
48
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
|
|
|
9
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
18
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
B08
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
A00
|
|
A01
|
|
B08
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
36
|
A00
|
|
A01
|
|
B08
|
|
|
|
|
10
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
18
|
A00
|
Vật lý
|
A01
|
Vật lý
|
C01
|
Vật lý
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
A00
|
|
A01
|
|
C01
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
36
|
A00
|
|
A01
|
|
C01
|
|
|
|
|
11
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
10
|
A00
|
Hoá học
|
B00
|
Hoá học
|
D07
|
Hoá học
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
20
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
|
12
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
10
|
B00
|
Sinh học
|
D08
|
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
B00
|
|
D08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
20
|
B00
|
|
D08
|
|
|
|
|
|
|
13
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
10
|
D01
|
Ngữ văn
|
C00
|
Ngữ văn
|
D78
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
D01
|
|
C00
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
20
|
D01
|
|
C00
|
|
D78
|
|
|
|
|
14
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
8
|
C00
|
|
D14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
48
|
C00
|
|
D14
|
|
|
|
|
|
|
15
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
C00
|
|
C04
|
|
D15
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
30
|
C00
|
|
C04
|
|
D15
|
|
D78
|
|
|
16
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
30
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
15
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
60
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
7140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
10
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
D01
|
|
D04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
20
|
D01
|
|
D04
|
|
|
|
|
|
|
18
|
7140246
|
Sư phạm công nghệ
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
A00
|
|
B00
|
|
D90
|
|
A02
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D90
|
|
A02
|
|
|
19
|
7140247
|
Sư phạm khoa học tự nhiên
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
A00
|
|
A02
|
|
B00
|
|
D90
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
60
|
A00
|
|
A02
|
|
B00
|
|
D90
|
|
|
20
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lí
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
C00
|
|
C19
|
|
C20
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
60
|
C00
|
|
C19
|
|
C20
|
|
D78
|
|
|
21
|
7220101
|
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
|
Sử dụng phương thức khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
38
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
19
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
76
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
20
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
D01
|
|
D02
|
|
D80
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
40
|
D01
|
|
D02
|
|
D80
|
|
D78
|
|
|
24
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
20
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
D01
|
|
D03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
40
|
D01
|
|
D03
|
|
|
|
|
|
|
25
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
40
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
20
|
D01
|
|
D04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
80
|
D01
|
|
D04
|
|
|
|
|
|
|
26
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
24
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
12
|
D01
|
|
D06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
48
|
D01
|
|
D06
|
|
|
|
|
|
|
27
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
18
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D96
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
D01
|
|
D96
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
36
|
D01
|
|
D96
|
|
D78
|
|
|
|
|
28
|
7229030
|
Văn học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
18
|
D01
|
Ngữ văn
|
C00
|
Ngữ văn
|
D78
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
D01
|
|
C00
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
36
|
D01
|
|
C00
|
|
D78
|
|
|
|
|
29
|
7310401
|
Tâm lý học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
B00
|
|
C00
|
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
60
|
B00
|
|
C00
|
|
D01
|
|
|
|
|
30
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
A00
|
|
D01
|
|
C00
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
54
|
A00
|
|
D01
|
|
C00
|
|
|
|
|
31
|
7310601
|
Quốc tế học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
D01
|
|
D14
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
60
|
D01
|
|
D14
|
|
D78
|
|
|
|
|
32
|
7310630
|
Việt Nam học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
18
|
C00
|
Ngữ văn
|
D01
|
Ngữ văn
|
D78
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
C00
|
|
D01
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
36
|
C00
|
|
D01
|
|
D78
|
|
|
|
|
33
|
7440102
|
Vật lý học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
10
|
A00
|
Vật lý
|
A01
|
Vật lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
A00
|
|
A01
|
|
D90
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
20
|
A00
|
|
A01
|
|
D90
|
|
|
|
|
34
|
7440112
|
Hoá học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
20
|
A00
|
Hoá học
|
B00
|
Hoá học
|
D07
|
Hoá học
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
40
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
|
35
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
30
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
B08
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
15
|
A00
|
|
A01
|
|
B08
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
60
|
A00
|
|
A01
|
|
B08
|
|
|
|
|
36
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
A00
|
|
D01
|
|
C00
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG
|
60
|
A00
|
|
D01
|
|
C00
|
|
|
|
|
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM CÁC NĂM GẦN ĐÂY
II. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1. Đối với phương thức xét tuyển
1.1. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
1.1.1 Ưu tiên xét tuyển
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.
1.1.2. Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi.
Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.
1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non)
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022).
1.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non)
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển
2.1. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non
- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên;
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022)
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
2.2. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất
- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên;
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022);
- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
2.3 Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt (Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc)
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
III. Thời gian nộp hồ sơ
1. Hồ sơ (dự kiến)
Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu (ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất):
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);
+ Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất), xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển (dự kiến)
Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu (ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất): đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 27/6/2022 đến hết ngày 14/7/2022.
Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất), xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: đăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo TTHN