1. Ngành xét tuyển, tổ hợp các môn xét tuyển:
STT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
1
|
7720201
|
Dược học
|
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)
|
2
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)
Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)
|
3
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)
|
4
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)
|
5
|
7340301
|
Kế toán
|
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
|
6
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
7
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
8
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
9
|
7340115
|
Marketing
|
10
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
11
|
7810101
|
Du lịch
|
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
|
12
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
13
|
7229030
|
Văn học
|
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
|
14
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)
|
15
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
|
16
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
|
17
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Sinh học (A02)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)
|
18
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình Xây dựng
|
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
21
|
7640101
|
Thú y
|
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Địa lí (A06)
Toán – Sinh học – Địa lí (B02)
Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)
|
22
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)
|
23
|
7210403
|
Thiết kế đồ họa
|
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10)
Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
|
2. Phương thức xét tuyển
* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT:
Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ
– Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12
– Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12
– Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
* Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
* Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG
3. Thời gian xét tuyển đến ngày 8/9/2024
Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY