Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, năm 2016, trường dự kiến tuyển 8.200 sinh viên (trong đó chỉ tiêu đào tạo đại học tại khu Hòa An là 860 sinh viên) cho các ngành đại học, cao đẳng chính quy. Năm nay, trường mở thêm 1 ngành học mới là ngành Sư phạm Tin học. Trường tuyển sinh trong cả nước. Về phương thức xét tuyển, trường tuyển sinh đại học dựa vào kết quả thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm xét tuyển được xác định từ tổng điểm của 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (do thí sinh đăng ký từ các tổ hợp xét tuyển của ngành học) cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Riêng ngành Giáo dục thể chất, ngoài 2 môn văn hóa (Toán và Sinh), thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao do trường tổ chức và phải đạt từ 5 điểm trở lên. Điều kiện dự thi môn Năng khiếu, thí sinh có sức khỏe tốt, không bị dị tật, dị hình; tối thiểu nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên. Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký vào chuyên ngành cụ thể khi nộp hồ sơ nhập học. Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ tiêu từng chuyên ngành để xét và xếp vào từng lớp chuyên ngành. Nếu có nhiều đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển đợt xét tuyển trước được ưu tiên xét tuyển chuyên ngành. Đối với 2 ngành đào tạo chương trình tiên tiến (Công nghệ sinh học và Nuôi trồng thủy sản), trường xét tuyển thí sinh trúng tuyển và nhập học vào trường; đồng thời xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra năng lực Tiếng Anh đầu vào do trường tổ chức và điểm xét tuyển theo 1 trong 2 tổ hợp: Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh. Thí sinh trúng tuyển sẽ được hỗ trợ chi phí học bồi dưỡng Tiếng Anh trong học kỳ thứ nhất. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân/Kỹ sư Chương trình tiên tiến.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2016
TT
|
Mã ngành
|
Tên Ngành - Chuyên ngành
|
Thời gian
Danh hiệu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến năm 2016
|
Điểm chuẩn năm 2015
|
1
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
50
|
22,00
|
2
|
D140204
|
Giáo dục công dân
|
4 năm
Cử nhân
|
Văn, Sử, Địa
|
50
|
22,00
|
3
|
D140206
|
Giáo dục thể chất
|
4 năm
Cử nhân
|
Toán, Sinh, Năng khiếu
|
50
|
16,00
|
4
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
50
|
23,25
|
5
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
50
|
|
6
|
D140211
|
Sư phạm Vật Lý
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
50
|
21,75
|
7
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Hóa, Sinh
|
50
|
22,75
|
8
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
4 năm
Cử nhân
|
Toán, Hóa, Sinh
|
50
|
21,25
|
9
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
4 năm
Cử nhân
|
Văn, Sử, Địa
|
50
|
24,25
|
10
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
4 năm
Cử nhân
|
Văn, Sử, Địa
|
50
|
23,00
|
11
|
D140219
|
Sư phạm Địa Lý
|
4 năm
Cử nhân
|
Văn, Sử, Địa
|
40
|
23,75
|
12
|
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
4 năm
Cử nhân
|
Văn, Toán, Tiếng Anh
|
50
|
22,25
|
13
|
D140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
4 năm
Cử nhân
|
- Văn, Toán, Tiếng Pháp
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
50
|
18,00
|
14
|
D220113
|
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
|
4 năm
Cử nhân
|
- Văn, Sử, Địa
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
90
|
23,25
|
15
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh , Có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
|
4 năm
Cử nhân
|
Văn, Toán, Tiếng Anh
|
160
120 40
|
22,00
|
16
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
4 năm
Cử nhân
|
- Văn, Toán, Tiếng Pháp
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
18,25
|
17
|
D220301
|
Triết học
|
4 năm
Cử nhân
|
Văn, Sử, Địa
|
80
|
21,75
|
18
|
D220330
|
Văn học
|
4 năm
Cử nhân
|
Văn, Sử, Địa
|
120
|
22,75
|
19
|
D310101
|
Kinh tế
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
21,00
|
20
|
D310201
|
Chính trị học
|
4 năm
Cử nhân
|
Văn, Sử, Địa
|
80
|
23,00
|
21
|
D310301
|
Xã hội học
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Địa
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
90
|
22,25
|
22
|
D320201
|
Thông tin học
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
70
|
18,50
|
23
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
120
|
21,50
|
24
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
100
|
21,25
|
25
|
D340115
|
Marketing
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
90
|
21,00
|
26
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
120
|
22,25
|
27
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
21,25
|
28
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
140
|
21,25
|
29
|
D340301
|
Kế toán
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
100
|
22,00
|
30
|
D340302
|
Kiểm toán
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
21,25
|
31
|
D380101
|
Luật , Có 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính - Luật thương mại - Luật tư pháp
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Văn, Sử, Địa
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Pháp
|
260
80 90 90
|
24,25
|
32
|
D420101
|
Sinh học , Có 2 chuyên ngành:
- Sinh học - Vi sinh vật học
|
4 năm
Cử nhân
|
Toán, Hóa, Sinh
|
110
60 50
|
19,50
|
33
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
|
150
|
22,25
|
34
|
D420203
|
Sinh học ứng dụng
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
|
60
|
20,25
|
35
|
D440112
|
Hóa học , Có 2 chuyên ngành:
- Hóa học - Hóa dược
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
|
120
60 60
|
23,25
|
36
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
|
110
|
19,50
|
37
|
D440306
|
Khoa học đất
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
17,75
|
38
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
4 năm
Cử nhân
|
Toán, Lý, Hóa
|
60
|
19,50
|
39
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
90
|
18,00
|
40
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
100
|
19,00
|
41
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
100
|
19,75
|
42
|
D480104
|
Hệ thống thông tin
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
100
|
18,25
|
43
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
Có 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
200
100 100
|
20,75
|
44
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
|
120
|
21,00
|
45
|
D510601
|
Quản Lý công nghiệp
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
19,50
|
46
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí , Có 3 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí chế biến - Cơ khí giao thông
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
240
100 70 70
|
19,75
|
47
|
D520114
|
Kỹ thuật Cơ - điện tử
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
19,50
|
48
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành Kỹ thuật điện
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
21,00
|
49
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
110
|
18,75
|
50
|
D520214
|
Kỹ thuật máy tính
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
110
|
18,25
|
51
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
18,75
|
52
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Hóa, Sinh
|
120
|
19,25
|
53
|
D520401
|
Vật Lý kỹ thuật
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
50
|
18,25
|
54
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Lý, Hóa
|
170
|
21,75
|
55
|
D540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
19,75
|
56
|
D540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Lý, Hóa
|
110
|
20,00
|
57
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
140
|
19,75
|
58
|
D580202
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
70
|
Mới
|
59
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
70
|
Mới
|
60
|
D580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
60
|
18,25
|
61
|
D620105
|
Chăn nuôi
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
|
110
|
19,25
|
62
|
D620109
|
Nông học
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
20,25
|
63
|
D620110
|
Khoa học cây trồng
Có 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng - Công nghệ giống cây trồng
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Hóa, Sinh
|
180
100 80
|
18,50
|
64
|
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Hóa, Sinh
|
150
|
21,00
|
65
|
D620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Hóa, Sinh
|
60
|
17,75
|
66
|
D620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
100
|
20,25
|
67
|
D620116
|
Phát triển nông thôn
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh
|
100
|
18,75
|
68
|
D620205
|
Lâm sinh
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh
|
60
|
17,75
|
69
|
D620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Hóa, Sinh
|
160
|
19,00
|
70
|
D620302
|
Bệnh học thủy sản
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
18,00
|
71
|
D620305
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Hóa, Sinh
|
60
|
18,50
|
72
|
D640101
|
Thú y , có 2 chuyên ngành
- Thú y - Dược thú y
|
5 năm
Kỹ sư
|
Toán, Hóa, Sinh
|
150
90 60
|
20,50
|
73
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
21,25
|
74
|
D850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
20,00
|
75
|
D850103
|
Quản Lý đất đai
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh
|
100
|
20,25
|
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẠI KHU HÒA AN - HẬU GIANG
|
1
|
D220113H
|
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
|
4 năm
Cử nhân
|
- Văn, Sử, Địa
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
21,25
|
2
|
D220201H
|
Ngôn ngữ Anh
|
4 năm
Cử nhân
|
Văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
19,25
|
3
|
D340101H
|
Quản trị kinh doanh
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
70
|
18,75
|
4
|
D380101H
|
Luật
Chuyên ngành Luật hành chính
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Văn, Sử, Địa
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Pháp
|
70
|
22,75
|
5
|
D480201H
|
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành Công nghệ thông tin
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
80
|
16,75
|
6
|
D580201H
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
4,5 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
80
|
17,75
|
7
|
D620102H
|
Khuyến nông
|
4 năm
Kỹ sư
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
16,25
|
8
|
D620109H
|
Nông học
Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
16,25
|
9
|
D620114H
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
17,25
|
10
|
D620115H
|
Kinh tế nông nghiệp
|
4 năm
Cử nhân
|
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
17,50
|
11
|
D620301H
|
Nuôi trồng thủy sản
|
4 năm
Kỹ sư
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
16,00
|
Ghi chú:
1. Năm 2016, Trường Đại học Cần Thơ không xét tuyển những tổ hợp môn thi mới.
2. Đối với ngành Giáo dục thể chất: thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức.
3. Chương trình tiên tiến:
- Có 2 chương trình tiên tiến: Ngành Công nghệ Sinh học và ngành Nuôi trồng Thủy sản
- Học bằng tiếng Anh và giảng viên nước ngoài
- Tuyển sinh dựa vào thí sinh đã trúng tuyển vào Trường năm 2016.
4. Chương trình chất lượng cao:
- Có 2 chương trình chất lượng cao: Ngành Công nghệ thông tin và ngành Kinh doanh quốc tê - Học bằng tiếng Anh, phòng học máy lạnh, trang thiết bị hiện đại, sĩ số lớp khoảng 40. - Tất cả thí sinh đã trúng tuyển và nộp hồ sơ nhập học vào Trường năm 2016 đều có quyền đăng ký chuyển sang học chương trình chất lượng cao.
5. Đối với các ngành đại học hệ chính quy đào tạo tại Khu Hòa An (Khoa Phát triển nông thôn)
- Địa chỉ Khu Hòa An: 554 Quốc Lộ 61 hướng từ Cần Thơ đến tỉnh Hậu Giang, cách Cần Thơ khoảng 45km, thuộc ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.
- Sinh viên học tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển nông thôn quản lý và là sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Cần Thơ. Do đó, chương trình học, giảng viên, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất tại Khu 2-Đại học Cần Thơ, các năm học còn lại sẽ chuyển về học tại khu Hoàn An.
5. Khi được phép mở ngành đào tạo mới, Trường sẽ cập nhật thêm vào danh mục này.
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|