Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2013 cụ thể như sau:
Tên trường. Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu tại cơ sở đào tạo
|
Vĩnh Yên
|
Hà Nội
|
Thái Nguyên
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
GTA
|
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
2000
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
|
D510104
|
A
|
900
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ
|
|
|
|
|
250
|
300
|
150
|
+ CNKT xây dựng cầu
|
|
|
|
|
|
50
|
|
+ CNKT xây dựng đường bộ
|
|
|
|
|
|
50
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt
|
|
|
|
|
|
50
|
|
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
|
D510102
|
A
|
150
|
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp
|
|
|
|
|
50
|
100
|
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
|
D510205
|
A
|
150
|
50
|
100
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
|
D510201
|
A
|
150
|
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng
|
|
|
|
|
|
50
|
|
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy
|
|
|
|
|
|
50
|
|
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
|
350
|
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
|
|
100
|
200
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
|
100
|
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
D480104
|
A
|
100
|
|
|
|
+ Hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D510302
|
A
|
100
|
|
|
|
+ Điện tử viễn thông
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1800
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
|
C510104
|
A
|
450
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ
|
|
|
|
|
100
|
100
|
100
|
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt
|
|
|
|
|
|
50
|
|
+ CNKT xây dựng công trình thủy
|
|
|
|
|
|
50
|
|
+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
|
C510102
|
A
|
150
|
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp
|
|
|
|
|
50
|
100
|
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A
|
200
|
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
|
|
50
|
50
|
50
|
+ Kế toán - Kiểm toán
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Khai thác vận tải
|
|
C840101
|
A
|
100
|
|
|
|
+ Khai thác vận tải đường sắt
|
|
|
|
|
|
50
|
|
+ Khai thác vận tải đường bộ
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
C340201
|
A
|
150
|
50
|
50
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A
|
50
|
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Quản lý xây dựng
|
|
C580302
|
A
|
100
|
|
|
|
+ Kinh tế xây dựng
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
|
C510201
|
A
|
150
|
|
|
|
+ CNKT Cơ khí máy xây dựng
|
|
|
|
|
|
50
|
|
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy
|
|
|
|
|
|
50
|
|
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
|
C510205
|
A
|
150
|
50
|
100
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A
|
200
|
50
|
100
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A
|
100
|
|
|
|
+ Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học
|
|
|
|
|
|
100
|
|
- Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển riêng cho 2 hệ đại học và cao đẳng.
- Hồ sơ đăng ký dự thi : Thí sinh làm hồ sơ theo mẫu quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Thời hạn nộp hồ sơ:
+ Theo hệ thống của sở GD&ĐT: Từ ngày 11/3 đến 17.00 giờ ngày 11/4/2013.
+ Tại các cơ sở đào tạo của trường: Từ ngày 12/4 đến 17.00 giờ ngày 19/4/2013.
- Lệ phí thi tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Ngày thi đại học, cao đẳng :
+ Hệ Đại học, ngày 04, 05/7/2013.
+ Hệ Cao đẳng, ngày 15, 16/7/2013.
- Thí sinh phải ghi rõ nguyện vọng học tại cơ sở nào trong ngày làm thủ tục dự thi.
- Điểm trúng tuyển: Xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.
- Điểm thi, điểm trúng tuyển, thời gian nhập học công bố trên các Website của trường.
Chỉ tiêu tuyển sinh Liên thông Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2013 cụ thể như sau:
Tên trường. Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu tại cơ sở đào tạo
|
Vĩnh Yên
|
Hà Nội
|
Thái Nguyên
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
( 5 )
|
( 6 )
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
GTA
|
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1000
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
|
D510104
|
A
|
400
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ
|
|
|
|
|
100
|
200
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
|
D510102
|
A
|
100
|
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
|
D510205
|
A
|
150
|
50
|
100
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
|
D510201
|
A
|
50
|
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
|
250
|
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
|
|
50
|
150
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
|
50
|
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
400
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
|
C510104
|
A
|
150
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ
|
|
|
|
|
50
|
50
|
50
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A
|
150
|
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
|
|
50
|
50
|
50
|
Khai thác vận tải
|
|
C840101
|
A
|
50
|
|
|
|
+ Khai thác vận tải đường sắt
|
|
|
|
|
|
50
|
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
|
C510205
|
A
|
50
|
|
50
|
|
- Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển.
- Hồ sơ đăng ký dự thi : Thí sinh làm hồ sơ theo mẫu quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Thời hạn nộp hồ sơ:
+ Theo hệ thống của sở GD&ĐT: Từ ngày 11/3 đến 17.00 giờ ngày 11/4/2013.
+ Tại các cơ sở đào tạo của trường: Từ ngày 12/4 đến 17.00 giờ ngày 19/4/2013.
- Lệ phí thi tuyển: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Đề thi : Theo đề thi 3 chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Ngày thi đại học, cao đẳng
+ Đối với hệ Đại học: 04, 05/7/2013.
+ Đối với hệ Cao đẳng: 15, 16/7/2013.
- Đối tượng tuyển sinh:
+ Hệ Đại học: Thí sinh đã tốt nghiệp Cao đẳng hệ chính quy thuộc các chuyên ngành đào tạo trên ở trường Đại học Công nghệ GTVT hoặc các trường Cao đẳng khác có cùng chương trình đào tạo.
+ Hệ Cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp TCCN hệ chính quy thuộc các chuyên ngành đào tạo trên ở trường Đại học Công nghệ GTVT hoặc các trường TCCN khác có cùng chương trình đào tạo.
- Thí sinh phải ghi rõ nguyện vọng học tại cơ sở nào trong ngày làm thủ tục dự thi.
- Điểm trúng tuyển: Xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.
- Điểm thi, điểm trúng tuyển, thời gian nhập học công bố trên các Website của trường.
Tuyensinh247