Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Khoa học Đại học Huế năm 2013 cụ thể như sau:
Trường/Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
ĐẠI HỌC HUẾ
Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế
ĐT: (054) 3828 493, 3833 329
Fax:(054) 3825 902
Website: www.hueiini.edu.vn
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
|
|
1.800
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1.800
|
Vật lý học
|
D440102
|
A
|
60
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
180
|
Hóa học
|
D440112
|
A, B
|
70
|
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
A, B
|
40
|
Sinh học
|
D420101
|
A, B
|
50
|
Báo chí
|
D320101
|
C, D1
|
140
|
Lịch sử
|
D220310
|
C, D1
|
70
|
Đông phương học
|
D220213
|
C, D1
|
40
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
100
|
Xã hội học
|
D310301
|
C, D1
|
50
|
Triết học
|
D220301
|
A, C, D1
|
40
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V
|
180
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A, B
|
70
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
A
|
70
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, B
|
60
|
Nhóm ngành Toán và thống kê
|
|
|
|
Toán học
|
D460101
|
A
|
120
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
A
|
Nhóm ngành Kỹ thuật
|
|
|
|
Địa chất học
|
D440201
|
A
|
160
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
A
|
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ
|
D520503
|
A
|
Nhóm ngành Nhân văn
|
|
|
|
Văn học
|
D220330
|
C, D1
|
150
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
C, D1
|
Hán Nôm
|
D220104
|
C, D1
|
Đào tạo liên thông trình độ đại học chính quy
|
|
|
150
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo hình thức 3 chung của Bộ GD&ĐT
- Ngành Kiến trúc (khối V): Môn Toán khối A hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5 (gồm Vễ mỹ thuật 1:6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2:4 điểm); điều kiện xét tuyển và điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >=5.
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập
Tuyensinh247 Tổng hợp