Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sao Đỏ năm 2013 cụ thể như sau:
I. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (KÝ HIỆU SDU)
|
KHỐI
|
MÃ NGÀNH
|
II. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY (KÝ HIỆU SDU)
|
KHỐI
|
MÃ NGÀNH
|
|
1. Số lượng: 2.300 sinh viên
|
1. Số lượng: 1.500 sinh viên
|
|
2. Ngành và chuyên ngành đào tạo:
|
2. Ngành và chuyên ngành đào tạo:
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Cơ điện tử; Công nghệ hàn)
|
A, A1
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Sửa chữa và bảo trì thiết bị công nghiệp; Công nghệ đóng tàu thủy)
|
A, A1
|
C510201
|
|
Cụng nghệ kỹ thuật ụtụ (gồm các chuyên ngành: Công nghệ ôtô; Điện - Điện tử ô tô)
|
A, A1
|
D510205
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự đông hoá; Hệ thống điện; Đo lường và điều khiển; Thiết bị điện, điện tử)
|
A, A1
|
D510301
|
Công nghệ hàn
|
A, A1
|
C510503
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A, A1
|
C510203
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô, Điện - Điện tử ô tô)
|
A, A1
|
C510205
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử tin học; Điện tử viễn thông)
|
A, A1
|
D510302
|
|
Công nghệ may
|
A, A1
|
C540204
|
|
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông; Công nghệ máy tính)
|
A, A1
|
D480201
|
Công nghệ da giày
|
A, A1
|
C540206
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Tự động hoá; Hệ thống điện; Đo lường và điều khiển; Thiết bị điện, điện tử)
|
A, A1
|
C510301
|
|
Kỹ thuật tàu thuỷ (gồm các chuyên ngành: Sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (máy tàu); Thiết kế thân tàu thuỷ (vỏ tàu); Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ (đóng tàu))
|
A A, A1
|
D520122
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A, A1
|
C510206
|
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
A, A1
|
C510302
|
|
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ uống; Công nghệ chế biến Nông – Thuỷ sản)
|
A, A1, B
|
D540101
|
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)
|
A, A1
|
C480201
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ hóa dầu; Công nghệ hợp chất cao phân tử; Công nghệ vật liệu Silicat; Công nghệ kỹ thuật nhựa)
|
A, A1, B
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ hữu cơ - hoá dầu; Công nghệ hợp chất cao phân tử; Công nghệ vật liệu silicat; Công nghệ kỹ thuật nhựa)
|
A, A1
B
|
C510401
|
|
Công nghệ may
|
A, A1
|
D540204
|
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh kinh tế công nghiệp; Quản trị kinh doanh quốc tế; Quản trị kinh doanh khách sạn nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị du lịch)
|
A, A1, D1
|
D340101
|
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ đường sữa, bánh kẹo và đồ uống; Công nghệ chế biến Nông – Thuỷ sản)
|
A, A1
B
|
C540102
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1D1
|
C340201
|
|
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán thương mại và dịch vụ; Kiểm toán; Kế toán ngân hàng)
|
A, A1
D1
|
D340301
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh khách sạn nhà hàng; Quản trị chế biến món ăn)
|
A, A1 D1
|
C340101
|
|
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Quốc tế; Đầu tư chứng khoán; Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp)
|
A, A1
D1
|
D340201
|
|
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán thương mại và dịch vụ)
|
A, A1 D1
|
C340301
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
D220201
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D1,D4
|
D220204
|
Việt nam học (gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Tiếng anh du lịch)
|
C, D1
|
C220113
|
|
Việt Nam học
|
C, D1
|
D220113
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A, A1
|
D510103
|
3. Hình thức tuyển sinh: Nhà trường tổ chức thi tuyển.
Hồ sơ thi tuyển theo mẫu thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
A, A1
|
D510102
|
|
3. Hình thức tuyển sinh: Nhà trường tổ chức thi tuyển.
Hồ sơ thi tuyển theo mẫu thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sao Đỏ năm 2013 hệ Trung cấp chuyên nghiệp và Cao đẳng nghề, trung cấp nghề:
III. TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
|
MÃ NGÀNH
|
IV. CAO ĐẲNG NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ
|
MÃ NGÀNH
|
(KÝ HIỆU CT13)
|
1. Số lượng: 1000 học sinh, sinh viên
|
1. Số lượng: 500 học sinh
|
|
2. Cao đẳng nghề gồm các nghề đào tạo:
|
|
2. Ngành đào tạo:
|
|
- Cắt gọt kim loại
|
50510201
|
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí
|
42510223
|
- Hàn
|
50510203
|
- Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
42510225
|
- Điện công nghiệp và dân dụng
|
50510302
|
- Công nghệ hàn
|
42510218
|
- Điện tử công nghiệp và dân dụng
|
50510345
|
- Công nghệ may và thời trang
|
42540205
|
- Công nghệ ô tô
|
50510222
|
- Điện công nghiệp và dân dụng
|
42510308
|
- May và thiết kế thời trang
|
50540205
|
- Cơ khí chế tạo
|
42510204
|
- Công nghệ thông tin
|
50480211
|
- Điện tử công nghiệp
|
42510315
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
50340301
|
- Tin học ứng dụng
|
42480207
|
3. Trung cấp nghề gồm các nghề đào tạo:
|
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
42340303
|
- Cắt gọt kim loại
|
40510201
|
- Hướng dẫn du lịch
|
42810103
|
- Hàn
|
40510203
|
|
- Điện công nghiệp và dân dụng
|
40510302
|
- Điện tử công nghiệp và dân dụng
|
40510345
|
- Công nghệ ô tô
|
40510222
|
- May và thiết kế thời trang
|
40540205
|
*. Hồ sơ xét tuyển Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề:
|
1. Trung cấp chuyên nghiệp:
|
Phiếu đăng ký tuyển sinh TCCN và bản sao hợp lệ học bạ THPT hoặc tương đương
|
2. Cao đẳng nghề:
|
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
|
- Hồ sơ xét tuyển: Phiếu đăng ký tuyển sinh; sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương, bản sao hợp lệ giấy khai sinh, học bạ, bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, 02 ảnh 4x6
|
3. Trung cấp nghề:
|
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc THPT (kể cả bổ túc văn hóa)
|
- Hồ sơ xét tuyển: Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương, bản sao hợp lệ giấy khai sinh, học bạ, bằng tốt nghiệp THCS, THPT hoặc tương đương, 02 ảnh 4x6
|
V. ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG: 1. Từ Trung cấp chuyên nghiệp lên Cao đẳng chính quy - Chỉ tiêu: 300 SV - Thời gian đào tạo: 1.5 năm 2. Từ Cao đẳng chính quy lên Đại học chính quy - Chỉ tiêu: 1000 SV - Thời gian đào tạo: 1.5 năm 3. Từ Cao đẳng nghề lên Đại học chính quy - Chỉ tiêu: 500 SV - Thời gian đào tạo: 02 năm Nhà trường là cơ sở đào tạo có uy tín, chất lượng, được các doanh nghiệp và xã hội tín nhiệm. Sinh viên tốt nghiệp ra trường được giới thiệu có việc làm ngay, làm việc đúng ngành được đào tạo, có thu nhập ổn định tại các cơ quan, đơn vị, khu công nghiệp trên cả nước và được đi hợp tác lao động nước ngoài. Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ Phòng Công tác tuyển sinh để được hướng dẫn và đăng ký, hoặc vào Website: http://www.saodo.edu.vn/; và www.Saodo.org; Điện thoại: 03203 882 402 Tuyensinh247 Tổng hợp
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|