STT
|
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
Toán –Tiếng Anh -Ngữ văn ;
Toán –Tiếng Anh – Lịch sử;
Toán –Tiếng Anh – Vật lý;
Toán -Tiếng Anh- Hóa học.
(Một trong 6 môn: Toán, Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2.Các môn thi còn lại tính hệ số 1)
|
25
|
2
|
Kế toán
|
D340301
|
25
|
3
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
25
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
25
|
5
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Tiếng Anh – Ngữ văn -Toán ;
Tiếng Anh - Ngữ văn – Lịch sử;
Tiếng Anh –Ngữ văn - Địa lý.
(Một trong 4 môn: Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2. Các môn thi còn lại tính hệ số 1)
|
40
|
6
|
Kỹ thuật Điện –Điện tử
|
D520501
|
Toán - Vật lý - Hóa học;
Toán - Vật lý – Tiếng Anh;
Toán – Hóa học – Tiếng Anh;
Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh.
(Một trong 3 môn: Toán, Vật lý, Hóa học môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2.Các môn thi còn lại tính hệ số 1)
|
35
|
7
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
20
|
8
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
35
|
9
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán – Hóa học – Sinh học;
Toán – Hóa học – Vật lý;
Toán - Sinh học - Vật lý ;
Toán – Sinh học – Tiếng Anh.
(Một trong 3 môn: Toán, Hóa học, Sinh học môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2.Các môn thi còn lại tính hệ số 1)
|
35
|
10
|
Sinh học ứng dụng
|
D420203
|
35
|
11
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán – Hóa học – Sinh học;
Toán – Hóa học – Vật lý;
Toán - Sinh học - Vật lý;
Toán - Sinh học - Ngữ văn.
(Các cặp môn sau đây tính hệ số 2:
Toán - Sinh học; Toán - Hóa học;
Hóa học - Sinh học; Sinh học - Ngữ văn. Môn thi còn lại tính hệ số 1)
|
200
|
Tổng chỉ tiêu
|
500
|
Nguồn: Đại học Tân Tạo
|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
|