Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
330 |
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) |
7140214 |
9 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn 3. Toán + Hóa học + Ngữ văn 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên môn Toán. |
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
9 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
39 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 |
24 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
27 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
33 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
21 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 |
39 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
18 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
24 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
9 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
9 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
9 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
Ưu tiên môn Toán. |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |