Thạc sĩ Tạ Quang Lâm - phó phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm TP.HCM - cho biết năm 2013, trường tuyển 3.350 chỉ tiêu, trong đó hệ sư phạm có 2.020, cử nhân ngoài sư phạm 1.330 và 400 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ.
|
Thí sinh điều chỉnh sai sót trước ngày thi ĐH 2012 tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM - Ảnh: Minh Giảng
|
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
Trường/ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM
|
|
|
3350
|
Hệ sư phạm
|
|
|
2050
|
SP toán học
|
D140209
|
A, A1
|
150
|
SP vật lý
|
D140211
|
A, A1
|
150
|
SP tin học
|
D140210
|
A, A1, D1
|
120
|
SP hóa học
|
D140212
|
A
|
130
|
SP sinh học
|
D140213
|
B
|
100
|
SP ngữ văn
|
D140217
|
C, D1
|
150
|
SP lịch sử
|
D140218
|
C
|
130
|
SP địa lý
|
D140219
|
A, A1, C
|
130
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
C, D1
|
100
|
Quản lý giáo dục
|
D140114
|
A, A1, C, D1
|
80
|
GD quốc phòng - an ninh
|
D140208
|
A, C, D1
|
120
|
SP tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
120
|
SP song ngữ Nga - Anh
|
D140232
|
D1, D2
|
40
|
SP tiếng Pháp
|
D140233
|
D1, D3
|
60
|
SP tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D4
|
40
|
Giáo dục tiểu học
|
D140202
|
A, A1, D1
|
150
|
Giáo dục mầm non
|
D140201
|
M
|
150
|
Giáo dục thể chất
|
D140206
|
T
|
140
|
Giáo dục đặc biệt
|
D140203
|
C, D1, M
|
40
|
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
|
|
|
1.330
|
Ngôn ngữ Anh:
|
D220201
|
D1
|
120
|
* Tiếng Anh thương mại
|
|
|
|
* Tiếng Anh biên, phiên dịch
|
|
|
|
Ngôn ngữ Nga - Anh
|
D220202
|
D1, D2
|
60
|
Ngôn ngữ Pháp:
|
D220203
|
D1, D3
|
60
|
* Tiếng Pháp du lịch
|
|
|
|
* Tiếng Pháp biên, phiên dịch
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1, D4
|
120
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
D220209
|
D1, D4, D6
|
120
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
150
|
Vật lý học:
|
D440102
|
A, A1
|
120
|
* Vật lý nguyên tử
|
|
|
|
* Vật lý hạt nhân
|
|
|
|
Hóa học:
|
D440112
|
A, B
|
120
|
* Hóa vô cơ
|
|
|
|
* Hóa hữu cơ
|
|
|
|
Văn học
|
D220330
|
C, D1
|
120
|
Việt Nam học:
|
D220113
|
C, D1
|
80
|
* Văn hóa - Du lịch
|
|
|
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C, D1
|
110
|
Tâm lý học
|
D310401
|
C,D1
|
120
|
Đào tạo giáo viên cho địa
phương (đào tạo theo địa chỉ)
|
|
|
400
|
* Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước
* Ngày thi: theo quy định của Bộ GD-ĐT
* Điểm xét tuyển: theo ngành, khối (nếu thi 2, 3 khối)
* Điểm chuẩn có hệ số: + các ngành chuyên ngữ: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất: lấy hệ số 2 môn thi năng khiếu
* Điều kiện dự thi vào các ngành sư phạm:
Không bị dị tật bẩm sinh, không nói ngọng, nói lắp; thể hình: nữ cao 1,50m, nam 1,55m
* Điều kiện thi vào ngành GD thể chất:
Nữ cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên
Theo TT
Nam cao 1,65m, nặng 50kg trở lên
* Môn thi năng khiếu khối T: chạy cự ly ngắn bật xa tại chỗ, lực kế bóp tay
* Môn thi năng khiếu khối M: hát, lặp tiết tấu thẩm âm, kể chuyện, đọc diễn cảm, phân tích tác phẩm
* Ngành song ngữ Nga - Anh: SV tốt nghiệp được cấp 2 bằng (ĐH tiếng Nga và CĐ tiếng Anh)