2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Trường sử dụng 2 phương thức xét tuyển: 1) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019; 2)Xét tuyển dựa vào kết quả học tập (học bạ) bậc THPT (hoặc tương đương). 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: >> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội TẠI ĐÂY.
Ngành học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Theo xét KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210402
|
15
|
15
|
H00
|
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
15
|
15
|
H00
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
125
|
125
|
D01
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
30
|
30
|
D01
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
125
|
125
|
D01
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
45
|
45
|
A00
|
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
125
|
125
|
C00
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
300
|
300
|
A00
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
75
|
75
|
A00
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
150
|
150
|
A00
|
|
Kế toán
|
7340301
|
300
|
300
|
A00
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
150
|
150
|
C00
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
300
|
300
|
A00
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
60
|
60
|
A00
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
125
|
125
|
A00
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
100
|
100
|
A00
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
30
|
30
|
A06
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
30
|
30
|
V00
|
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
30
|
30
|
A00
|
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
15
|
15
|
H00
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
75
|
75
|
A00
|
|
Y khoa
|
7720101
|
149
|
1
|
B00
|
|
Dược học
|
7720201
|
125
|
125
|
B00
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
125
|
125
|
B00
|
|
Răng - Hàm - Mặt
|
7720501
|
49
|
1
|
B00
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
150
|
150
|
A00
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
30
|
30
|
A06
|
|
|
Tổng:
|
2.848
|
2.652
|
|
|
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: a. Hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia (đã bao gồm điểm ưu tiên). - Điểm xét tuyển 13 điểm đối với các ngành khối kinh tế- quản trị kinh doanh, công nghệ- kĩ thuật, nghệ thuật; - Điểm xét tuyển khối sức khỏe nhà trường sẽ thông báo khi có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo. b. Hình thức xét tuyển dựa vào học bạ (chưa tính điểm ưu tiên). - Ngành Dược học và Điều dưỡng: 20 điểm; - Các ngành khác: 18 điểm. Đối với ngành có môn năng khiếu: * Môn năng khiếu do Trường tổ chức sơ tuyển/thi tuyển * Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếucủa các Trường Đại Học khác trong cả nước. Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hoá thì điểm của 2 môn văn hoá phải ≥12; Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hoá thì điểm của môn văn hoá phải ≥ 6. - Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
T
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp bài/môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Xét KQ thi THPT QG
|
Xét học bạ
|
1
|
Thiết kế công nghiệp
|
7210402
|
H00
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
|
15
|
15
|
H01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
H02
|
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
|
H08
|
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
|
2
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
H00
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
|
15
|
15
|
H01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
H02
|
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
|
H08
|
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
300
|
300
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A08
|
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
4
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
75
|
75
|
A04
|
Toán, Vật lí, Địa lí
|
A09
|
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
5
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
150
|
150
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
6
|
Kế toán
|
7340301
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
300
|
300
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A08
|
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
7
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
A08
|
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
150
|
150
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
C14
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
300
|
300
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
60
|
60
|
A03
|
Toán, Vật lí, Lịch sử
|
A10
|
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
150
|
150
|
A04
|
Toán, Vật lí, Địa lí
|
A07
|
Toán, Lịch sử, Địa lí
|
A10
|
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
100
|
100
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A10
|
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
A06
|
Toán, Hóa học, Địa lí
|
30
|
30
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B02
|
Toán, Sinh học, Địa lí
|
B04
|
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
|
13
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V00
|
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
|
30
|
30
|
V01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
V02
|
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
|
V03
|
Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật
|
14
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
H00
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
|
15
|
15
|
H01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
H02
|
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
|
H08
|
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
|
15
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
30
|
30
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
16
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
75
|
75
|
A06
|
Toán, Hóa học, Địa lí
|
B02
|
Toán, Sinh học, Địa lí
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
17
|
Y đa khoa
|
7720101
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
100
|
0
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
18
|
Dược học
|
7720201
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
125
|
125
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
A11
|
Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
19
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
125
|
125
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
A11
|
Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
20
|
Răng Hàm Mặt
|
7720501
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
50
|
0
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
21
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
125
|
125
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
22
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
30
|
30
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
125
|
125
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
24
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
45
|
45
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
A08
|
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
25
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
B00
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
125
|
125
|
C00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
C03
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
26
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
150
|
150
|
A07
|
Toán, Lịch sử, Địa lí
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
D66
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
27
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A06
|
Toán, Hóa học, Địa lí
|
30
|
30
|
A11
|
Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
B02
|
Toán, Sinh học, Địa lí
|
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội không qui định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp và không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển. 2.7. Tổ chức tuyển sinh: - Thời gian xét tuyển: Trường xét tuyển nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu + Xét tuyển bằng học bạ: Đợt 1: Từ 01/4/2019 đến 30/4/2019 dành cho những thí sinh xét tuyển bằng học bạ đã tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước. + Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, sử dụng dữ liệu ĐKXT và kết quả thi của thí sinh do Bộ GDĐT cung cấp. Lịch trình thực hiện công tác xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GDĐT. - Hồ sơ xét tuyển gồm có: + Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. + Bản sao công chứng: Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia. + Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh. + 03 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ). + 01 phong bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại người nhận.
- Hình thức nhận ĐKXT + Nộp trực tiếp tại Trường + Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện vào địa chỉ của trường - Địa chỉ nhận ĐKXT: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. (Phòng Quản lý đào tạo A110 Y. Thời gian: Sáng Từ 8h00 đến 11h00; Chiều Từ 13h30 đến 16h00). Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|