|
STT
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Chỉ tiêu 2014
|
|
Quận 1
|
| 1 |
THPT Bùi Thị Xuân |
73-75 Bùi Thị Xuân |
675 |
| 2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
53 Nguyễn Du |
370 |
| 3 |
THPT Trưng Vương |
3A Nguyễn Bỉnh Khiêm |
675 |
| 4 |
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao |
43 Điện Biên Phủ |
180 |
| 5 |
THPT TenLơMan |
8 Trần Hưng Đạo |
720 |
| 6 |
THPT Lương Thế Vinh |
131 Cô Bắc |
360 |
| 7 |
THPT dân lập Đăng Khoa |
CS 1: 571 Cô Bắc, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1; CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận |
360 |
| 8 |
THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương |
33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đa Kao |
100 |
| 9 |
Tiểu học, THCS và THPT Á Châu |
CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, phường Tân Định, quận 1; CS 8: 226A Pasteur, phường 6, quận 3; CS 11: 177 bis Cao Thắng, phường 12, quận 10 CS 10: 18A2 Cộng Hòa, phường 12, quận Tân Bình. |
800 |
| 10 |
THPT Úc Châu |
49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, quận 1. |
20 |
| 11 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1 |
16A Nguyễn Thị Minh Khai |
300 |
| 12 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn |
92 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao. |
200 |
|
Quận 2
|
| 13 |
THPT Giồng Ông Tố |
256B Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây. |
495 |
| 14 |
THPT Thủ Thiêm |
Số 1 đường số 2, Khu đô thị mới An Phú, phường An Khánh. |
540 |
| 15 |
Trường song ngữ Quốc tế Horizon |
CS 1: số 6-A-8 đường 44, phường Thảo Điền. |
50 |
| 16 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2 |
Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường An Phú. |
250 |
|
Quận 3
|
| 17 |
THPT Lê Quý Đôn |
110 Nguyễn Thị Minh Khai |
480 |
| 18 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
275 Điện Biên Phủ |
645 |
| 19 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
147 Pasteur - phường 6 |
406 |
| 20 |
THPT Marie Curie |
159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
675 |
| 21 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
12 Trần Quốc Toản |
675 |
| 22 |
THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
CS 1: 140 Lý Chính Thắng, phường 7, quận 3; CS 2: 58 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú |
140 |
| 23 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3 |
204 Lý Chính Thắng |
240 |
|
Quận 4
|
| 24 |
THPT Nguyễn Trãi |
364 Nguyễn Tất Thành |
675 |
| 25 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
209 Tôn Thất Thuyết |
675 |
| 27 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 4 |
64-66 Nguyễn Khoái |
135 |
|
Quận 5
|
| 28 |
THPT Hùng Vương |
124 Hùng Vương |
1170 |
| 29 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
235 Nguyễn Văn Cừ |
720 |
| 30 |
Phổ thông Năng khiếu |
153 Nguyễn Chí Thanh |
600 |
| 31 |
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm |
280 An Dương Vương |
265 |
| 32 |
Trung học Thực hành Sài Gòn |
220 Trần Bình Trọng |
140 |
| 33 |
THPT Trần Khai Nguyên |
225 Nguyễn Tri Phương |
675 |
| 34 |
THPT Trần Hữu Trang |
276 Trần Hưng Đạo |
270 |
| 35 |
THCS - THPT An Đông |
CS 1: 520 Ngô Gia Tự, phường 9. CS 2: 100/15 Hùng Vương CS 3: 91 Nguyễn Chí Thanh |
320 |
| 36 |
THPT dân lập Thăng Long |
Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, phuòng 10 Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, phường 3, quận 8 |
600 |
| 37 |
THPT Văn Lang |
Số 2 - 4 Tân Thành, phường 12. |
50 |
| 38 |
THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ |
CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, phường 9 CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, phường 1, quận Bình Thạnh CS 3: 780 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận. |
250 |
| 39 |
Trường THCS & THPT Khai Trí |
137E Nguyễn Chí Thanh, phường 9 |
120 |
| 41 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 5 |
770 Nguyễn Trãi, phường 9 |
250 |
| 42 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An |
546 Ngô Gia Tự, phường 9 |
600 |
|
Quận 6
|
| 43 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
458 Hồng Bàng |
1020 |
| 44 |
THPT Bình Phú («) |
84/47 Lý Chiêu Hoàng |
630 |
| 45 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
249C Nguyễn Văn Luông, phường 11 |
810 |
| 46 |
THCS - THPT Phan Bội Châu |
CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, phường 9. CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh |
300 |
| 47 |
THPT Quốc Trí |
333 Nguyễn Văn Luông, phường 12. |
200 |
| 48 |
THCS và THPT Đào Duy Anh |
CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, phường 12 CS 2: 134 Lê Minh Xuân, phường 7, quận Tân Bình |
180 |
| 49 |
THPT Phú Lâm |
12 - 24 đường số 3, khu chợ Phú Lâm, phường 13. |
150 |
| 53 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6 |
743/15 Hồng Bàng, phường 6. |
405 |
|
Quận 7
|
| 54 |
THPT Lê Thánh Tôn |
Đường 17, phường Tân Kiểng |
585 |
| 55 |
THPT Ngô Quyền |
1360 Huỳnh Tấn Phát |
720 |
| 56 |
THPT Tân Phong |
19F Nguyễn Văn Linh |
675 |
| 57 |
THPT Nam Sài Gòn |
Đô thị mới Nam Sài Gòn |
70 |
| 58 |
THPT Đinh Thiện Lý |
Số 80 Nguyễn Đức Cảnh, phường Tân Phong. |
120 |
| 59 |
THCS và THPT Sao Việt |
Khu DC Him Lam, Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Hưng. |
400 |
| 60 |
THCS và THPT Đức Trí |
CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, phường Tân Thuận Đông. CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận. |
210 |
| 61 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7 |
27/3 khu phố 3, đường số 10, phường Bình Thuận |
200 |
| 62 |
Tiểu học, THCS & THPT Canada |
Phường Tân Phú |
110 |
|
Quận 8
|
| 63 |
THPT Lương Văn Can |
173 Chánh Hưng |
720 |
| 64 |
THPT Ngô Gia Tự |
360E Bến Bình Đông |
675 |
| 65 |
THPT Tạ Quang Bửu |
909 Tạ Quang Bửu |
675 |
| 66 |
THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao Nguyễn Thị Định |
Đường 41 - phường 16. |
540 |
| 67 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
Phường 7 |
675 |
| 68 |
Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ |
CS 1: 23 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, quận 8. |
40 |
| 69 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 8 |
381 Tùng Thiện Vương, phường 12. |
450 |
|
Quận 9
|
| 70 |
THPT Nguyễn Huệ («) |
Phường Long Thạnh Mỹ |
720 |
| 71 |
THPT Long Trường |
Phường Phước Long |
540 |
| 72 |
THPT Phước Long |
Phường Long Trường |
450 |
| 73 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
KP Cầu Ong Tán, phường Long Bình. |
675 |
| 74 |
TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm («) |
CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, phường Phước Long A. CS 2: 300A Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình Thạnh. |
400 |
| 75 |
THCS và THPT Hoa Sen |
CS 1: 26 Phan Chu Trinh, phường Hiệp Phú. |
200 |
| 76 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 9 |
Đình Phong Phú, phường Tăng Nhơn Phú B. |
270 |
|
Quận 10
|
| 77 |
THPT Nguyễn Du |
21 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải |
360 |
| 78 |
THPT Nguyễn Khuyến |
50 Thành Thái - phường 12 |
810 |
| 79 |
THPT Nguyễn An Ninh |
93 Trần Nhân Tôn |
675 |
| 80 |
THPT Diên Hồng |
11 Thành Thái |
270 |
| 81 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
249 Hòa Hảo |
180 |
| 82 |
TH, THCS và THPT Vạn Hạnh |
781E Lê Hồng Phong nối dài, phường 12. |
350 |
| 83 |
THCS và THPT Duy Tân |
106 Nguyễn Giản Thanh, phường 15. |
300 |
| 84 |
TH, THCS và THPT Việt Úc |
CS 1: 594 đường 3/2, phường 14. CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, quận Phú Nhuận. |
150 |
| 85 |
THPT Hòa Bình |
CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, phường 3. CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú. |
200 |
| 86 |
THPT Quốc tế Mỹ |
781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, phường 12. |
60 |
| 87 |
Trường trung cấp Vạn Tường |
46D Lê Hồng Phong, phường 2 |
320 |
| 88 |
Trường trung cấp Hồng Hà |
4/9 Hoàng Dư Khương, phường 12 |
300 |
| 89 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 10 |
461 Lê Hồng Phong |
300 |
|
Quận 11
|
| 90 |
THPT Nguyễn Hiền («) |
3 Dương Đình Nghệ |
420 |
| 91 |
THPT Trần Quang Khải |
343D Lạc Long Quân |
810 |
| 92 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
269/8 Nguyễn Thị Nhỏ |
765 |
| 93 |
Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký («) |
CS1: 21 Trịnh Đình Trọng, phường 5. CS2: 7110 Bành Văn Trân, phường 7, quận Tân Bình. |
630 |
| 94 |
THPT Việt Mỹ Anh |
252 Lạc Long Quân, phường 10. |
50 |
| 95 |
THPT Trần Nhân Tông |
66 Tân Hóa, phường 1. |
105 |
| 96 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
236/10-12 Thái Phiên, phường 8. |
120 |
| 97 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11 |
133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), phường 16. |
500 |
|
Quận 12
|
| 98 |
THPT Thạnh Lộc |
Phường Thạnh Lộc |
630 |
| 99 |
THPT Võ Trường Toản («) |
Phường Hiệp Thành |
672 |
| 100 |
THPT Trường Chinh |
Nguyễn Văn Quá |
765 |
| 101 |
THCS và THPT Hoa Lư |
201 Phan Văn Hớn, phường Tân Thới Nhất. |
210 |
| 102 |
THCS và THPT Bắc Sơn |
CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận. CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận. |
90 |
| 103 |
THCS và 'THPT Lạc Hồng |
2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A, phường Trung Mỹ Tây. |
300 |
| 104 |
THPT Việt Au |
30/2 Quốc l65 1A, phường Tân Thới Hiệp. |
350 |
| 105 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12 |
Khu phố 3, phường Tân Chánh Hiệp. |
600 |
|
Quận Tân Bình
|
| 106 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền («) |
544 Cách Mạng Tháng 8 |
715 |
| 107 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
189/4 Hoàng Hoa Thám |
765 |
| 108 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
913-915 Lý Thường Kiệt |
675 |
| 109 |
THPT Lý Tự Trọng |
390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4 |
540 |
| 110 |
THCS và 'THPT Nguyễn Khuyến |
CS 1: 136 Cộng Hòa, phường 4. CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, phường 13. CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức |
2,025 |
| 111 |
THPT Tư thục Thái Bình |
236/10 Nguyễn Thái Bình, phường 12. |
120 |
| 112 |
THPT Dân lập Thanh Bình |
192/16 Nguyễn Thái Bình, phường 12. |
720 |
| 113 |
THPT Tư thục Việt Thanh |
261 Cộng Hòa, phường 13 |
120 |
| 114 |
THCS và THPT Hoàng Diệu |
CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, phường 14. CS 2: 3/47 Lê Đức Thọ, phường 15, Quận Gò Vấp CS 3: 30 Nguyễn Minh Hoàng, phường 12. |
180 |
| 115 |
THPT Tân Trào |
112 Bàu Cát, phường 14. |
120 |
| 116 |
THCS-THPT Bác Ai |
187, Gò Cẩm Đệm, phường 10. |
100 |
| 117 |
TH, THCS và THPT Thái Bình Dương |
125 Bạch Đằng, phường 2. |
24 |
| 118 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình |
95/55 Trường Chinh, phường 12. |
700 |
|
Quận Tân Phú
|
| 119 |
THPT Trần Phú («) |
3 Lê Thúc Hoạch |
900 |
| 120 |
THPT Tân Bình |
Đường 27/3, phường 14. |
855 |
| 121 |
THPT Tây Thạnh («) |
27 Đường C2, phường Tây Thạnh. |
855 |
| 122 |
THCS và THPT Khai Minh |
410 Tân Kỳ Tân Quý, phường Sơn Kỳ. |
240 |
| 123 |
THPT Đông Á |
234 Tân Hương, phường Tân Quý. |
120 |
| 124 |
THCS - 'THPT Tư thục Đông Du |
165 Trần Quang Cơ, phường Phú Thạnh. |
180 |
| 125 |
THCS và THPT Nhân Văn |
17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ |
280 |
| 126 |
THCS và THPT Trí Đức |
CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh. CS 3: Lô 5 Đường CD6, Khu dân cư, phường Sơn Kỳ. |
300 |
| 127 |
Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn |
CS 1: 126 Tô Hiệu, phường Hiệp Tân. CS 2: 691 Kinh Dương Vương, phường An Lạc. CS 3: 300 Hòa Bình, phường Hiệp Tân. |
300 |
| 128 |
THPT Tư thục Tân Phú |
519 Kênh Tân Hóa, phường Hòa Thạnh. |
350 |
| 129 |
THPT Minh Đức |
277 Tân Quý, phường Tân Quý. |
250 |
| 130 |
THCS, THPT Hồng Đức |
CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, phường Tây Thạnh. CS 2: Số 301 Đường D1, phường 25. |
490 |
| 131 |
THPT Nhân Việt |
42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, phường Hòa Thạnh. |
160 |
| 132 |
THPT An Dương Vương |
51/4, Hòa Bình, phường Tân Thới Hòa. |
200 |
| 133 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
108 Nguyễn Quý Anh, phường Tân Sơn Nhì. |
150 |
| 134 |
THPT Trần Cao Vân |
CS 1: 247 Tân Kỳ Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì. CS 2: Đường số 10, phường Phước Bình. |
400 |
| 135 |
THPT Trần Quốc Toản |
Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, phường Tân Quý. |
100 |
| 136 |
THPT Vĩnh Viễn |
CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ. |
450 |
| 137 |
THPT Thành Nhân |
CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì. CS 2: 69/87 - 89 - 91 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì. |
200 |
| 138 |
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng |
85, Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh. |
120 |
| 139 |
THPT Nam Việt |
Số 25 Dương Đức Hiền, phường Tây Thạnh. |
180 |
| 140 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú |
78/2/45, Phan Đình Phùng, phường Tây Thạnh. |
540 |
|
Quận Bình Thạnh
|
| 141 |
THPT Thanh Đa |
Lô G Cư xá Thanh Đa |
540 |
| 142 |
THPT Gia Định |
195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh. |
850 |
| 143 |
THPT Phan Đăng Lưu |
27 Nguyễn Văn Đậu, phường 6. |
720 |
| 144 |
THPT Võ Thị Sáu («) |
95 Đinh Tiên Hoàng |
855 |
| 145 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
6 Hoàng Hoa Thám |
900 |
| 146 |
THPT Trần Văn Giàu |
phường 13. |
810 |
| 147 |
THPT Hưng Đạo |
CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, phường 5. |
180 |
| 148 |
THPT Dân lập Đông Đô |
CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19; CS 2: 8/45 Tân Hóa, phường 1, Quận 11. |
200 |
| 149 |
THPT Lam Sơn |
CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26; CS 2: 2A Phan Văn Trị, phường 10, Quận Gò Vấp. |
240 |
| 150 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Bình Thạnh |
10 Vũ Tùng, phường 2 |
384 |
|
Quận Phú Nhuận
|
| 151 |
THPT Phú Nhuận |
Hoàng Minh Giám, phường 9. |
810 |
| 152 |
THPT Hàn Thuyên |
188 Lê Văn Sĩ |
630 |
| 153 |
THPT Quốc tế Việt Úc |
21K Nguyễn Văn Trỗi, phường 12. |
100 |
| 154 |
TH, THCS, 'THPT Quốc Tế |
CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 10. |
40 |
| 155 |
THCS, THPT Hồng Hà |
CS 1: 72, Trương Quốc Dung, phường 8; CS 2: 38 Trương Quốc Dung, phường 10; CS 3: 170 Quang Trung, phường 10, Quận Gò Vấp. |
600 |
| 156 |
THCS-THPT Việt Mỹ |
126D Phan Đăng Lưu, phường 3. |
40 |
| 157 |
THCS - THPT Việt Anh |
269 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 10. |
100 |
| 158 |
Trường Trung cấp Mai Linh |
Số 3, Nguyễn Văn Đậu, phường 5. |
400 |
| 159 |
Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận |
109 Phan Đăng Lưu, phường 7. |
350 |
|
Quận Gò Vấp
|
| 160 |
THPT Gò Vấp |
90A Nguyễn Thái Sơn |
585 |
| 161 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
97 Quang Trung |
900 |
| 162 |
THPT Trần Hưng Đạo |
450/19C Lê Đức Thọ |
900 |
| 163 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
9/168 Đường 26/3 |
990 |
| 164 |
Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner |
697, Quang Trung, phường 12. |
135 |
| 165 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, phường 14,; CS 2: 117/4 Ba Vân, phường 14, quận Tân Bình. |
420 |
| 166 |
THPT Lý Thái Tổ |
CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh. CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, phường 14. |
300 |
| 167 |
TH, THCS và THPT Đại Việt |
CS 1: 521 Lê Đức Thọ, phường 16. |
100 |
| 168 |
THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích |
CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, phường 12. |
210 |
| 169 |
THPT Phùng Hưng |
Số 1278 Quang Trung, phường 14. |
100 |
| 170 |
THPT Đào Duy Từ |
48/2C Cây Trâm, phường 9 |
120 |
| 171 |
THCS và THPT Âu Lạc |
647 Nguyễn Oanh, phường 17. |
250 |
| 172 |
Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương |
Số 61A Đường 30, phường12. |
40 |
| 173 |
THPT Đông Dương |
CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, phường 9. |
120 |
| 174 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp |
582 Lê Quang Định, phường 1. |
450 |
|
Quận Thủ Đức
|
| 175 |
THPT Thủ Đức |
166/24 Đặng Văn Bi |
720 |
| 176 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
11 Đoàn Kết |
760 |
| 177 |
THPT Tam Phú |
Phường Tam Phú |
450 |
| 178 |
THPT Hiệp Bình |
Khu phố 6, phường Hiệp Bình Phước. |
630 |
| 179 |
THPT Đao Son Tay |
|
675 |
| 180 |
THPT Bách Việt |
Số 653 Quốc lộ 13, KP3, phường Hiệp Bình Phước. |
120 |
| 181 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức |
153/1 Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu. |
600 |
|
Huyện Củ Chi
|
| 182 |
THPT An Nhơn Tây |
Xã An Nhơn Tây |
360 |
| 183 |
THPT Củ Chi |
Khu phố 1 Thị trấn |
815 |
| 184 |
THPT Quang Trung |
Xã Phước Thạnh |
360 |
| 185 |
THPT Trung Phú |
Xã Tân Thạnh Đông |
680 |
| 186 |
THPT Trung Lập |
Xã Trung Lập |
360 |
| 187 |
THPT Phú Hòa |
Xã Phú Hòa Đông |
495 |
| 188 |
THPT Tân Thông Hội |
Xã Tân Thông Hội |
495 |
| 189 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi |
Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi |
405 |
|
Huyện Hóc Môn
|
| 190 |
THPT Lý Thường Kiệt |
Xã Thới Tam |
630 |
| 191 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
Xã Trung Mỹ Tây |
590 |
| 192 |
THPT Bà Điểm («) |
Xã Bà Điểm |
630 |
| 193 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
Xã Xuân Thới Thượng |
540 |
| 194 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
Xã Đông Thạnh |
450 |
| 195 |
THPT Phạm Văn Sáng |
Xã Xuân Thới Sơn |
675 |
| 196 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn |
Đường Đỗ Văn Dậy, ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp. |
400 |
|
Huyện Bình Chánh
|
| 197 |
THPT Bình Chánh |
Xã Bình Chánh |
675 |
| 198 |
THPT Đa Phước |
Xã Đa Phước |
585 |
| 199 |
THPT Lê Minh Xuân |
Xã Lê Minh Xuân |
675 |
| 200 |
THPT Vinh Loc B |
|
675 |
| 201 |
THPT Tân Túc |
Thị trấn Tân Túc |
675 |
| 202 |
THPT Dân lập Bắc Mỹ |
Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng. |
60 |
| 203 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh |
E25 Ap 4 - Xã Đa Phước |
280 |
|
Quận Bình Tân
|
| 204 |
THPT An Lạc |
Kinh Dương Vương-Phường An Lạc |
675 |
| 205 |
THPT Vĩnh Lộc |
87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc |
450 |
| 206 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
Phường Bình Trị Đông A |
450 |
| 207 |
THPT Bình Hưng Hòa |
Phường Bình Hưng Hòa |
675 |
| 208 |
THPT Bình Tân |
Phường Tân tạo |
675 |
| 209 |
THCS và 'THPT Phan Châu Trinh |
12 đường 23, phường Bình Trị Đông B. |
210 |
| 210 |
THCS, THPT Ngôi Sao |
Số 96, Đường số 3, phường Bình Trị Đông B. |
120 |
| 211 |
Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An |
Số 07 Đường số 1, phường Bình Hưng Hòa. |
280 |
| 212 |
THPT Hàm Nghi |
Số 913/3 Quốc lộ 1A, phường An Lạc. |
200 |
| 213 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân |
31A Hồ Học Lãm, KP.1, phường An Lạc |
230 |
|
Huyện Nhà Bè
|
| 214 |
THPT Long Thới |
Xã Long Thới |
315 |
| 215 |
THPT Thi Tran |
|
450 |
| 216 |
THPT Phước Kiển |
Xã Phước Kiển |
315 |
| 217 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè |
5/19A, Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức |
90 |
|
Huyện Cần Giờ
|
| 218 |
THPT Bình Khánh |
Xã Bình Khánh |
225 |
| 219 |
THPT Cần Thạnh |
Xã Cần Thạnh |
270 |
| 220 |
THPT An Nghĩa
|
Xã Tam Thôn Hiệp |
315 |
| 221 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ |
Thị trấn Cần Thạnh |
250 |