Chỉ tiêu xét tuyển NV3 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2015

Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu thông báo xét tuyển NV3 với tổng 567 chỉ tiêu, trong đó 292 chỉ tiêu đào tạo ĐH, 275 chỉ tiêu đào tạo CĐ.

Chỉ tiêu NVBS đợt 2 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2015:

TT

Ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, cao đẳng

(*: chuyên ngành mới)

Mã ngành/

[Chỉ tiêu NVBS

ĐỢT 2]

Tổ hợp môn xét tuyển

Đại học

Cao đẳng

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

6 chuyên ngành:

 P Kỹ thuật điện; P Điều khiển và tự động hoá; P Điện tử công nghiệp;

 P Điện lạnh* P Điện tàu thuỷ*

 P Điện công trình*

D510301

 

[30]

 

C510301

 

[30]

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2

Công nghệ thông tin, 5 chuyên ngành:

 P Kỹ thuật máy tính; P Hệ thống thông tin;

 P Hệ thống nhúng; P Lập trình internet và thiết bị  di động;

P Thiết kế đồ hoạ công nghiệp*

D480201

 

[32]

 

C480201

 

[25]

 

3

   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 4 chuyên ngành:

 P Xây dựng dân dụng và công nghiệp;

 P Kinh tế xây dựng; P Kiến trúc

 P Xây dựng công trình giao thông;

D510102

 

[32]

C510102

 

[25]

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

2 chuyên ngành:

 P Cơ điện tử; P Cơ khí chế tạo máy

D510201

[32]

C510201

[26]

5

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

4 chuyên ngành:

 P Hoá dầu; P Công nghệ môi trường;

 P Công nghệ vật liệu; P Hoá dược

D510401

 

[25]

 

C510401

 

[24]

 

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

6

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

 P Công nghệ thực phẩm

 P Công nghệ sinh học thực phẩm

 P Quản lý dinh dưỡng&an toàn thực phẩm

D540101

 

[30]

 

C540101

 

[25]

 

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

7

Kế toán, 2 chuyên ngành:

 P Kế toán kiểm toán

 P Kế toán tài chính

D340301

 

[31]

 

C340301

 

[23]

 

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8

Quản trị kinh doanh, 8 chuyên ngành:

P Quản trị doanh nghiệp;

P Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

P Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

P Quản trị Tài chính-Ngân hàng

P Quản trị Marketing & Tổ chức sự kiện

P Kinh doanh thương mại*

P Thẩm định giá*; P Quản trị - Luật*

D340101

 

 

[31]

 

 

 

C340101

 

 

[26]

 

 

 

 

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

9

- Đông phương học (ĐH),

 7 chuyên ngành:

  P Ngôn ngữ Nhật Bản

P Ngôn ngữ Hàn Quốc

P Hướng dẫn du lịch

P Văn hoá du lịch

P Ngôn ngữ Trung Quốc*

 P Quan hệ quốc tế*

P Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

    (SV nước ngoài)

- Tiếng Nhật (CĐ) - chỉ tiêu: [28]

- Tiếng Hàn Quốc (CĐ) – chỉ tiêu: [22]

D220213

 

 

 

[24]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C220209

C220210

ĐẠI HỌC

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

CAO ĐẲNG

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

10

- Ngôn ngữ Anh (ĐH), 3 chuyên ngành:

  P Tiếng Anh thương mại

  P Tiếng Anh du lịch

P Phương pháp giảng dạy tiếng Anh*

- Tiếng Anh (CĐ), 2 chuyên ngành:

  P Tiếng Anh thương mại;

  P Tiếng Anh du lịch

D220201

 

[25]

 

 

 

 

 

C220201

[21]

 

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

CHỈ TIÊU BỔ SUNG ĐỢT 2: 567

292

275

 

1. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2015

Điểm chuẩn NVBS ĐỢT 1 và điểm xét tuyển NVBS ĐỢT 2 cho tất cả các tổ hợp môn của tất cả các ngành là ĐH: 15; CĐ: 12, áp dụng cho thí sinh KV3, không ưu tiên đối tượng. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Riêng chuyên ngành Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn và Ngôn ngữ Nhật Bản trình độ đại học, điểm xét tuyển NVBS ĐỢT 2 là 17.

Hồ sơ: Phiếu đăng ký xét tuyển NVBS; Bản sao công chứng bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; Giấy chứng nhận kết quả thi THPT QG dùng để xét tuyển NVBS của trường ĐH chủ trì cụm thi cấp.

- Hình thức nộp: Trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Trường Đại học BR-VT.

- Thời gian: từ 11/9 đến 21/9/2015.

2. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT

- Hồ sơ: Phiếu đăng ký xét tuyển; Bản sao công chứng học bạ THPT, BTTHPT; Bản sao công chứng bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, BTTHPT; Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT, BTTHPT; Tổng điểm trung bình các môn tương ứng của tổ hợp môn xét tuyển thuộc 2 học kỳ lớp 12 >= 18 điểm đối với xét tuyển ĐH; >=16,5 đối với xét tuyển CĐ; hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên, có không quá một học kỳ xếp loại trung bình; Điểm xét tuyển bằng tổng điểm trung bình chung các môn tương ứng của tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Riêng chuyên ngành Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn và Ngôn ngữ Nhật Bản trình độ đại học, điểm xét tuyển NVBS ĐỢT 2 là 20.

Nhận hồ sơ: từ 11/9 đến 21/9/2015.

Lưu ý:

-   Thí sinh nhận Phiếu đăng ký xét tuyển tại Trường hay tải từ website bvu.edu.vn.

- Lệ phí tuyển sinh 30.000 đồng (Trường thu khi thí sinh trúng tuyển nhập học).

Học phí: ĐH: 350.000đ/tín chỉ (5.250.000 đồng/HK1); CĐ: 320.000đ/tín chỉ (4.800.000 đồng/HK1).

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện, địa chỉ tiếp nhận

 hồ sơ: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu. Kết quả xét tuyển, Trường gửi chuyển phát nhanh.

Điện thoại: (064)3533114, 3511999; email: phongdaotao.dbv@moet.edu.vn; website: bvu.edu.vn.

 Tuyensinh247.com Tổng hợp

 

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Chỉ tiêu xét tuyển NV3 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH