Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
|
Khối |
Điểm chuẩn |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| Nhóm ngành Sư phạm |
|
|
| Sư phạm Toán học |
A, A1
|
18 |
| Sư phạm Vật lí |
A, A1
|
14 |
| Sư phạm Hóa học |
A |
16 |
| Sư phạm Sinh học |
B |
14 |
| Sư phạm Ngữ văn |
C |
14 |
| Sư phạm Lịch sử |
C |
14 |
| Sư phạm Địa lí |
C |
14 |
| Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D1
|
22 |
| Giáo dục Tiểu học |
A,A1,C,D1
|
17,5 |
| Giáo dục Chính trị |
C |
14 |
| Nhóm ngành Kinh tế |
|
|
| Tài chính Doanh nghiệp |
A, A1, D1
|
14 |
| Kế toán |
A, A1, D1
|
15 |
| Kinh tế quốc tế |
A, A1, D1
|
14,5 |
| Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1
|
14,5 |
| Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1
|
14 |
| Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
|
| Nuôi trồng thủy sản |
A, A1
|
13 |
| B |
14 |
| Chăn nuôi |
A, A1
|
13 |
| B |
14 |
| Khoa học cây trồng |
A, A1
|
14 |
| B |
15 |
| Phát triển nông thôn |
A, A1
|
13,5 |
| B |
14,5 |
| Bảo vệ thực vật |
A, A1
|
17 |
| B |
18 |
| Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật |
|
|
| Công nghệ thông tin |
A, A1, D1
|
13,5 |
| Kĩ thuật phần mềm |
A, A1, D1
|
13 |
| Công nghệ thực phẩm |
A, A1
|
15,5 |
| B |
16,5 |
| Công nghệ sinh học |
A, A1
|
15 |
| B |
16 |
| Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A, A1
|
13 |
| B |
14 |
| Quản lí tài nguyên và môi trường |
A, A1
|
14,5 |
| B |
15,5 |
| Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn |
|
|
| Việt Nam học (VH du lịch) |
A1, C, D1
|
16 |
| Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D1
|
20,5 |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| Nhóm ngành Sư phạm |
|
|
| Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D1
|
14 |
| Giáo dục Tiểu học |
A,A1,C,D1
|
14 |
| Giáo dục Mầm non |
M |
13,5 |
| Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ sồ 2) |
T |
14,7 |
| Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
|
| Nuôi trồng thủy sản |
A, A1 /B
|
10, 11 |
| Khoa học cây trồng |
A, A1 / B
|
10, 11 |
| Phát triển nông thôn |
A, A1 /B
|
10, 11 |
| Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật |
|
|
| Công nghệ thực phẩm |
A, A1 / B
|
10, 11 |
| Công nghệ sinh học |
A, A1 /B
|
10, 11 |
| Sinh học ứng dụng |
A, A1 /B
|
10, 11 |
| Công nghệ thông tin |
A, A1, D1
|
10 |
| Tin học |
A, A1, D1
|
10 |
| Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn |
|
|
| Việt Nam học (VH du lịch) |
A1, C, D1
|
10 |
Nguồn Đại học An Giang
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|