Điểm xét tuyển cơ bản, các ngành khối A, A1, ngành sư phạm ngữ văn (khối C) và ngành giáo dục tiểu học (khối D1) xét ở mức 1 (17 điểm) và các ngành còn lại khối B xét ở mức 2 (15 điểm), các ngành còn lại của khối C và D1 cũng xét mức 2 (14 điểm). Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường là: khối A 18,5 điểm, khối A1 17,5 điểm; khối B 16 điểm; khối C 14 điểm; khối D1 15,5 điểm.
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
|
A, A1, B, C, D1, M
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển
|
|
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG
|
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành
|
|
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
D140209
|
101
|
22
|
A1
|
21,5
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
D140211
|
102
|
19,5
|
3
|
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
|
A
|
D460112
|
103
|
18,5
|
A1
|
17,5
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
104
|
18,5
|
A1
|
17,5
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
D140210
|
105
|
18,5
|
A1
|
17,5
|
6
|
Vật lý học
|
A
|
D440102
|
106
|
18,5
|
A1
|
17,5
|
7
|
Sư phạm Hoá học
|
A
|
D140212
|
201
|
21,5
|
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
8
|
Phân tích môi trường
|
A
|
D440112
|
202
|
18,5
|
9
|
Hóa Dược
|
203
|
18,5
|
10
|
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)
|
A
|
D440301
|
204
|
18,5
|
11
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
D140213
|
301
|
17,5
|
12
|
Quản lý tài nguyên - Môi trường
|
B
|
D850101
|
302
|
16,5
|
13
|
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)
|
B
|
D420201
|
303
|
17,5
|
14
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
D140205
|
500
|
14
|
D1
|
15,5
|
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
D140217
|
601
|
18
|
16
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
D140218
|
602
|
14
|
17
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
D140219
|
603
|
15,5
|
18
|
Văn học
|
C
|
D220330
|
604
|
14
|
19
|
Tâm lý học
|
B
|
D310401
|
605
|
16,5
|
C
|
14
|
20
|
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)
|
A
|
D440217
|
606
|
18,5
|
B
|
16,5
|
21
|
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
C
|
D310501
|
610
|
14
|
22
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)
|
C
|
D220113
|
607
|
14
|
D1
|
15,5
|
23
|
Văn hóa học
|
C
|
D220340
|
608
|
14
|
D1
|
15,5
|
24
|
Báo chí
|
C
|
D320101
|
609
|
14
|
D1
|
15,5
|
25
|
Công tác xã hội
|
C
|
D760101
|
611
|
14
|
D1
|
15,5
|
26
|
Giáo dục tiểu học
|
D1
|
D140202
|
901
|
18,5
|
|
2. TUYỂN SINH RIÊNG
|
M
|
|
|
|
|
- Thi tuyển các môn: Toán và Văn khối D (theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức), Năng khiếu (theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng);
|
27
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
D140201
|
902
|
18,5
|
Nhận ngay Điểm chuẩn NV2 Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2014 sớm nhất, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) DDS gửi 8712
Trong đó DDS là Mã trường
|
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|