Đã có điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội 2023
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
TT
|
Tên ngành/Chương trình đào tạo
|
Mã ngành
|
Phương thức 100 (*)
|
A01
|
C00
|
D01
|
D04
|
D06
|
DD2
|
D78
|
1
|
Báo chí
|
QHX01
|
25,50
|
28,50
|
26,00
|
26,00
|
|
|
26,50
|
2
|
Chính trị học
|
QHX02
|
23,00
|
26,25
|
24,00
|
24,70
|
|
|
24,60
|
3
|
Công tác xã hội
|
QHX03
|
23,75
|
26,30
|
24,80
|
24,00
|
|
|
25,00
|
4
|
Đông Nam Á học
|
QHX04
|
22,75
|
|
24,75
|
|
|
|
25,10
|
5
|
Đông phương học
|
QHX05
|
|
28,50
|
25,55
|
25,50
|
|
|
26,50
|
6
|
Hàn Quốc học
|
QHX26
|
24,75
|
28,25
|
26,25
|
|
|
24,50
|
26,50
|
7
|
Hán Nôm
|
QHX06
|
|
25,75
|
24,15
|
25,00
|
|
|
24,50
|
8
|
Khoa học quản lý
|
QHX07
|
23,50
|
27,00
|
25,25
|
25,25
|
|
|
25,25
|
9
|
Lịch sử
|
QHX08
|
|
27,00
|
24,25
|
23,40
|
|
|
24,47
|
10
|
Lưu trữ học
|
QHX09
|
22,00
|
23,80
|
24,00
|
22,75
|
|
|
24,00
|
11
|
Ngôn ngữ học
|
QHX10
|
|
26,40
|
25,25
|
24,75
|
|
|
25,75
|
12
|
Nhân học
|
QHX11
|
22,00
|
25,25
|
24,15
|
22,00
|
|
|
24,20
|
13
|
Nhật Bản học
|
QHX12
|
|
|
25,50
|
|
24,00
|
|
25,75
|
14
|
Quan hệ công chúng
|
QHX13
|
|
28,78
|
26,75
|
26,20
|
|
|
27,50
|
15
|
Quản lý thông tin
|
QHX14
|
24,50
|
26,80
|
25,25
|
|
|
|
25,00
|
16
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
QHX15
|
25,50
|
|
26,00
|
|
|
|
26,40
|
17
|
Quản trị khách sạn
|
QHX16
|
25,00
|
|
25,50
|
|
|
|
25,50
|
18
|
Quản trị văn phòng
|
QHX17
|
25,00
|
27,00
|
25,25
|
25,50
|
|
|
25,75
|
19
|
Quốc tế học
|
QHX18
|
24,00
|
27,70
|
25,40
|
25,25
|
|
|
25,75
|
20
|
Tâm lý học
|
QHX19
|
27,00
|
28,00
|
27,00
|
25,50
|
|
|
27,25
|
21
|
Thông tin - Thư viện
|
QHX20
|
23,00
|
25,00
|
23,80
|
|
|
|
24,25
|
22
|
Tôn giáo học
|
QHX21
|
22,00
|
25,00
|
23,50
|
22,60
|
|
|
23,50
|
23
|
Triết học
|
QHX22
|
22,50
|
25,30
|
24,00
|
23,40
|
|
|
24,50
|
24
|
Văn hóa học
|
QHX27
|
|
26,30
|
24,60
|
23,50
|
|
|
24,60
|
25
|
Văn học
|
QHX23
|
|
26,80
|
25,75
|
24,50
|
|
|
25,75
|
26
|
Việt Nam học
|
QHX24
|
|
26,00
|
24,50
|
23,00
|
|
|
24,75
|
27
|
Xã hội học
|
QHX25
|
24,00
|
26,50
|
25,20
|
24,00
|
|
|
25,70
|
(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Theo TTHN
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|