Đã có điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2019 Điểm chuẩn các ngành Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh cụ thể như sau:
STT |
Mã Ngành |
Tên Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
2 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
3 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
5 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
7 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
8 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
11 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, B00, D01 |
14.5 |
12 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
A00, A01, B00, D01 |
18.0 |
(A00: Toán - Vật lí - Hóa học; A01: Toán- Vật lí- Tiếng Anh; B00: Toán- Hóa học - Sinh học; D01: Ngữ Văn - Toán - Tiếng Anh) - Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng Học sinh phổ thông - Khu vực 3. - Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|