Điểm trúng tuyển NV1
Tên ngành/chuyên ngành
|
Khối
|
Mã
|
Điểm TT
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
C510103
|
|
+ Cấp thoát nước
|
|
C510103.01
|
10
|
+ Sư phạm kỹ thuật xây dựng
|
|
C510103.02
|
10
|
+ Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
C510103.03
|
10
|
+ Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
|
C510103.04
|
10
|
+ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
|
|
C510103.05
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
C510301
|
|
+ Công nghệ kỹ thuật điện đô thị
|
|
C510301.01
|
10
|
+ Công nghệ kỹ thuật tự động hóa
|
|
C510301.02
|
10
|
+ Công nghệ kỹ thuật điện công trình
|
|
C510301.03
|
10
|
+ Công nghệ kỹ thuật Điện DD&CN
|
|
C510301.04
|
10
|
Tin học ứng dụng
|
A
|
C480202
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật Trắc địa
|
A
|
C515902
|
10
|
Quản lý xây dựng
|
A
|
C580302
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
C510406
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
V
|
C510101
|
11
|
Ghi chú: Khối V môn vẽ mỹ thuật tính hệ số 1.5.
*Xét tuyển NV2
Tên ngành/chuyên ngành
|
Khối
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
C510103
|
450
|
+ Cấp thoát nước
|
|
C510103.01
|
50
|
+ Sư phạm kỹ thuật xây dựng
|
|
C510103.02
|
50
|
+ Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
C510103.03
|
200
|
+ Công nghệ kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
|
C510103.04
|
100
|
+ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
|
|
C510103.05
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
C510301
|
350
|
+ Công nghệ kỹ thuật điện đô thị
|
|
C510301.01
|
50
|
+ Công nghệ kỹ thuật tự động hóa
|
|
C510301.02
|
100
|
+ Công nghệ kỹ thuật điện công trình
|
|
C510301.03
|
100
|
+ Công nghệ kỹ thuật Điện DD&CN
|
|
C510301.04
|
100
|
Tin học ứng dụng
|
A
|
C480202
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật Trắc địa
|
A
|
C515902
|
50
|
Quản lý xây dựng
|
A
|
C580302
|
150
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
C510406
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
V
|
C510101
|
100
|
Ghi chú: Khối V môn vẽ mỹ thuật tính hệ số 1.5 . Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đạt từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên.
( Tuyensinh247 tổng hợp )