Điểm chuẩn vào trường Đại học Đà Lạt năm 2018 I. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018: Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy; Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT; Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2018 như sau:
STT
|
Tên ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm chuẩn
trúng tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
1
|
Toán học
|
7460101
|
A00, A01, D07, D90.
|
14
|
2
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
17
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
14
|
4
|
Vật lý học
|
7440102
|
A00, A01, A12, D90.
|
14
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
17
|
6
|
CNKT Điện tử - Viễn thông
|
7510302
|
14
|
7
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
7520402
|
A00, A01, D90.
|
15
|
8
|
Hóa học
|
7440112
|
A00, B00, D07, D90.
|
14
|
9
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
17
|
10
|
Sinh học
|
7420101
|
A14, B00, D08, D90.
|
14
|
11
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
17
|
12
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
14
|
13
|
Nông học
|
7620109
|
B00, D07, D08, D90.
|
14
|
14
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
A00, B00, D08, D90.
|
14
|
15
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
14
|
16
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, D01, D96.
|
16
|
17
|
Kế toán
|
7340301
|
15
|
18
|
Luật
|
7380101
|
A00, C00, C20, D01.
|
17
|
19
|
Văn hóa học
|
7229040
|
C00, D14, D15, D78.
|
14
|
20
|
Văn học
|
7229030
|
14
|
21
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
17
|
22
|
Việt Nam học
|
7310630
|
14
|
23
|
Lịch sử
|
7229010
|
C00, C19, D14, D78.
|
14
|
24
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
17
|
25
|
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
7810103
|
C00, D01, D78.
|
17
|
26
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
C00, C14, D01, D78.
|
15
|
27
|
Xã hội học
|
7310301
|
14
|
28
|
Đông phương học
|
7310608
|
C00, D01, D78, D96.
|
16
|
29
|
Quốc tế học
|
7310601
|
14
|
30
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01, D72, D96.
|
16
|
31
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
17
|
Thí sinh lưu ý: 1. Mức Điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|