Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn 2019
TT
|
TÊN TRƯỜNG/Tên ngành
|
Điểm nhận ĐKXT 2019
|
I
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
DDK
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
16,00
|
2
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)
|
17,00
|
3
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
|
17,00
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
15,00
|
5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
16,00
|
6
|
Quản lý công nghiệp
|
15,00
|
7
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)
|
15,00
|
8
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao)
|
15,00
|
9
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
16,00
|
10
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
15,00
|
11
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
15,00
|
12
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
15,00
|
13
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
15,00
|
14
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
16,00
|
15
|
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)
|
15,00
|
16
|
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)
|
15,00
|
17
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
15,00
|
18
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
16,00
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
16,00
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
15,00
|
21
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)
|
15,00
|
22
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
15,00
|
23
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
15,00
|
24
|
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
|
15,00
|
25
|
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
|
15,00
|
26
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp
|
15,00
|
27
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
15,00
|
28
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
15,00
|
>>> Xem thêm điểm chuẩn ĐH Bách Khoa Đà Nẵng 2018 TẠI ĐÂY Theo TTHN
|
>>Học trực tuyến luyện thi THPTQG, Đại học 2020, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới nâng cao.
|