2.1. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được đăng ký xét tuyển vào ĐH, CĐ chính quy:
a) Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tuỳ tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học;
c) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định;
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trong năm 2018, trường tuyển sinh theo 3 phương án như sau:
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT)
Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Bảng 3: Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối ngành
|
Khối xét tuyển
|
Chỉ tiêu ĐH
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
2070
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
I
|
T00, B00
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
III
|
A00,A01,C00,D01
|
1000
|
Kế toán
|
7340301
|
III
|
A00,A01,C00,D01
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
III
|
A01,A09,C00,D01
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
III
|
A00,A01,C00,D01
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
IV
|
A00,A01,B00, D01
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
V
|
A00,A01,A02,D01
|
360
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
7510301
|
V
|
A00,A01,A02,D01
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
V
|
A00,A01,V00,V01
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V
|
A00,A09,V00,V01
|
Dược học
|
7720201
|
VI
|
A00,B00,C08,D07
|
200
|
Xã hội học
|
7310301
|
VII
|
A01,A09,C00,D01
|
360
|
Văn học
|
7229030
|
VII
|
A01,A09,C00,D01
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
VII
|
A01,D01,D10,D66
|
Du lịch (Việt Nam học)
|
7310630
|
VII
|
A01,A09,C00,D01
|
Lưu ý: chỉ tiêu xét tuyển theo hình thức học bạ THPT là 70%
Bảng 4: Khối, môn xét tuyển
Khối
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
A00
|
Toán
|
Vật lí
|
Hóa học
|
A01
|
Toán
|
Vật lí
|
Tiếng Anh
|
A02
|
Toán
|
Sinh học
|
Vật lí
|
A09
|
Toán
|
Địa lí
|
Giáo dục công dân
|
B00
|
Toán
|
Sinh học
|
Hóa học
|
C00
|
Địa lý
|
Lịch sử
|
Ngữ văn
|
C08
|
Ngữ văn
|
Hóa học
|
Sinh học
|
D01
|
Toán
|
Ngoại ngữ
|
Ngữ văn
|
D07
|
Toán
|
Hóa học
|
Tiếng Anh
|
D10
|
Toán
|
Địa lí
|
Tiếng Anh
|
D66
|
Ngữ văn
|
Giáo dục công dân
|
Tiếng Anh
|
V00
|
Toán
|
Vật lí
|
Vẽ mỹ thuật (*)
|
V01
|
Toán
|
Ngữ văn
|
Vẽ mỹ thuật (*)
|
T00
|
Toán
|
Sinh
|
Năng khiếu TDTT (*)
|
(*) Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật, Khối T dự thi
môn năng khiếu TDTT tại Đại học Bình Dương.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: mức điểm tối thiếu nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học đối với thí sinh thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 là 10 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn/bài thi
Điều kiện để được xét tuyển:
- Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018
- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Phương thức xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ THPT)
Dxt = ∑3i=1 Di
Trong đó:
Dxt: điểm xét tuyển
Di: Điểm trung bình 3 năm lớp 10,11,12 của môn thứ i (nếu xét tuyển sử dụng kết quả lớp 10,11,12)
Di = (2D12i + D11i + D10i)/4
Với D12i=Điểm trung bình môn i năm lớp 12
Với D11i=Điểm trung bình môn i năm lớp 11
Với D10i=Điểm trung bình môn i năm lớp 10
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT đối với PA2:
- Theo công thức điểm Dxt đạt tối đa là 30 điểm
- Điểm sàn đủ điều kiện nộp hồ sơ là 12 điểm.
Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
Công thức tính điểm:
Dxt= DM1+DM2+DM3
Trong đó:
Dxt: điểm xét tuyển
Với DM1=Điểm trung bình môn 1 năm lớp 12
Với DM2=Điểm trung bình môn 2 năm lớp 12
Với DM3=Điểm trung bình môn 3 năm lớp 13
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT đối với PA3:
- Theo công thức điểm Dxt đạt tối đa là 30 điểm
- Điểm sàn đủ điều kiện nộp hồ sơ là 12 điểm.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
Mã trường: DBD
Các thông tin về mã ngành, tổ hợp xét tuyển...: xem tại bảng 3
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
Thời gian tuyển sinh liên tục trong năm.
Hồ sơ dự tuyển đối với PA2,3, bao gồm:
- 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng) (có thể bổ sung sau)
- 01 Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp PTTH hoặc kết quả kỳ thi THPT quốc gia; (có thể bổ sung sau)
- 01 Học bạ THPT (có công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 01 Giấy khai sinh (bản sao)
- 01 Đơn đăng kí học (theo mẫu)- download tại website www.bdu.edu.vn.
- 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Lưu ý: với những giấy tờ còn thiếu khi nộp hồ sơ thí sinh phải bổ túc trước khi thời gian kết thúc xét tuyển.
Cách thức nộp hồ sơ:
- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Nộp trực tiếp tại trường.
Nơi nhận:
Phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương
Số 504 Đại lộ Bình Dương – P.Hiệp thành – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương.
Điện thoại: (0274) 3822 058 - 3820 833
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;... theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: miễn phí đối với thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Bảng 5: Mức học phí năm học 2018-2019
Đơn vị tính: VN đồng
Phân loại môn học
|
Mức học phí
năm học 2018-2019
|
Môn học chỉ có LT
|
460.000
|
Môn học LT+TH
|
510.000
|
Môn học chỉ có thực hành
|
530.000
|
Bảng 6: Lộ trình tăng học phí đến năm học 2019-2020
Đơn vị tính: VN đồng
Phân loại
|
Năm học 2019-2020
|
Môn học chỉ có LT
|
530.000
|
Môn học LT+TH
|
590.000
|
Môn học chỉ có thực hành
|
610.000
|
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
Lịch tuyển sinh
Trường Đại học Bình Dương đã chuyển sang đào tạo theo học chế tín chỉ, do đó trường sẽ tổ chức xét tuyển nhiều đợt/ năm, cụ thể như sau: