Đại học Cần Thơ thêm nhiều ngành, tổ hợp môn mới 2025

Trường Đại học Cần Thơ (CTU) công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Theo đó, trường tuyển 10.500 chỉ tiêu và tuyển sinh nhiều ngành mới và tổ hợp môn xét tuyển mới. Xem chi tiết chỉ tiêu, ngành, tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.

I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025:

Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT

- Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT 

- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức 

Thí sinh lưu ý:

- Thường xuyên cập nhật thông tin chi tiết và các hướng dẫn của Trường ĐHCT về Đăng ký dự thi môn Năng khiếu, Điều kiện ĐKXT (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và cách đăng ký xét tuyển… của từng phương thức.

II. DỰ KIẾN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CẦN THƠ NĂM 2025

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 10.500

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

TT

Mã ngành

Tên ngành, thời gian, danh hiệu, học phí

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển (*)

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07, TH7

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

3

7640101C

Thú y (CLC)

5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07, TH5

4

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

5

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

80

6

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC) 

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07, V02

7

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07, TH5

8

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07, TH2

9

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

80

10

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

80

11

7480102C

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

12

7480104C

Hệ thống thông tin (CLC)

4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học

40

13

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

80

14

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

40

15

7340201C

Tài chính ngân hàng (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

40

16

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)

4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

80

17

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

4 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học

120

D01, D14, D15, D09

2. CÁC NGÀNH chương trình đào tạo đại trà

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành
(chuyên ngành-nếu có)

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển (*)

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

1

7140201

Giáo dục Mầm non

100

M01, M06, M11, M05

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

A00, C01, D01, D03

3

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

4

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06, T10

5

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

6

7140210

Sư phạm Tin học

70

A00, A01, D01, D07

7

7140211

Sư phạm Vật lý

40

A00, A01, A02, D29

8

7140212

Sư phạm Hóa học

40

A00, B00, D07, D24

9

7140213

Sư phạm Sinh học

40

B00, B08, A02, B03

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15, D01

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

40

C00, D14, D64, C19

12

7140219

Sư phạm Địa lý

40

C00, C04, D15, D44

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

D01, D14, D15, D66

14

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

40

D01, D03, D14, D64

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

80

A00, A01, A02, B00

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý 

70

C00, C19, C20, D14

BÁO CHÍ - DU LỊCH - NGÔN NGỮ, VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN

17

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh;

- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

220

D01, D14, D15, D09

18

7220201H

Ngôn ngữ Anh - Hòa An (**)

60

D01, D14, D15, D09

19

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

20

7229001

Triết học

80

C00, C19, D14, D15

21

7310201

Chính trị học

80

C00, C19, D14, D15

22

7310403

Tâm lý học giáo dục 

60

C00, C14, C20, D14

23

7229030

Văn học

100

C00, D01, D14, D15

24

7320101

Báo chí

100

C00, D01, D14, D15

25

7810101

Du lịch

100

C00, D01, D14, D15

26

7810101H

Du lịch - Hòa An (**)

60

C00, D01, D14, D15

27

7310301

Xã hội học

80

A01, C00, C19, D01

28

7320201

Thông tin - Thư viện

60

A01, D01, D03, D29

TOÁN, THỐNG KÊ - KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC

29

7420101

Sinh học

80

A02, B00, B03, B08

30

7420201

Công nghệ sinh học

180

A00, B00, B08, D07

31

7420203

Sinh học ứng dụng

80

A00, A01, B00, B08

32

7440112

Hóa học

90

A00, B00, C02, D07

33

7720203

Hóa dược

120

A00, B00, C02, D07

34

7460112

Toán ứng dụng

90

A00, A01, A02, B00

35

7460201

Thống kê

90

A00, A01, A02, B00

36

7520401

Vật lý kỹ thuật

80

A00, A01, A02, C01

KINH TẾ - KINH DOANH, QUẢN LÝ - LUẬT

37

7340101

Quản trị kinh doanh

140

A00, A01, C02, D01

38

7340101H

Quản trị kinh doanh - Hòa An (**)

60

A00, A01, C02, D01

39

7340115

Marketing

100

A00, A01, C02, D01

40

7340120

Kinh doanh quốc tế

120

A00, A01, C02, D01

41

7340121

Kinh doanh thương mại

100

A00, A01, C02, D01

42

7340122

Thương mại điện tử 

80

A00, A01, C02, D01

43

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)

120

A00, A01, C02, D01

44

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

45

7620115

Kinh tế nông nghiệp

80

A00, A01, C02, D01

46

7620115H

Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)

40

A00, A01, C02, D01

47

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

48

7340201

Tài chính - Ngân hàng

100

A00, A01, C02, D01

49

7340301

Kế toán

100

A00, A01, C02, D01

50

7340302

Kiểm toán

80

A00, A01, C02, D01

51

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01, C02, D01

52

7380101

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)

195

A00, C00, D01, D03

53

7380101H

Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)

80

A00, C00, D01, D03

54

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự 

75

A00, C00, D01, D03

55

7380107

Luật Kinh tế

150

A00, C00, D01, D03

MÁY TÍNH - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

56

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01, TH3

57

7480101

Khoa học máy tính

80

A00, A01, TH1, TH2

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

80

A00, A01, TH1, TH2

59

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

A00, A01, TH1, TH2

60

7480104

Hệ thống thông tin

80

A00, A01, TH1, TH2

61

7480107

Trí tuệ nhân tạo 

60

A00, A01, TH1, TH2

62

7480201

Công nghệ thông tin

100

A00, A01, TH1, TH2

63

7480201H

Công nghệ thông tin - Hòa An (**)

40

A00, A01, TH1, TH2

64

7480202

An toàn thông tin

60

A00, A01, TH1, TH2

KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH

65

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

120

A00, A01, B00, D07

66

7540101

Công nghệ thực phẩm

200

A00, A01, B00, D07

67

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

80

A00, A01, B00, D07

68

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

130

A00, A01, B00, D07

69

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 

60

A00, A01, B00, D07

70

7520309

Kỹ thuật vật liệu

50

A00, A01, B00, D07

71

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01, TH5

72

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01, TH5

73

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

100

A00, A01, TH4, TH1

74

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

80

A00, A01, D07, TH1

75

7520130

Kỹ thuật ô tô

90

A00, A01, TH4, TH1

76

7520201

Kỹ thuật điện

110

A00, A01, D07, TH1

77

7520212

Kỹ thuật y sinh

60

A00, A01, A02, B08

78

7480106

Kỹ thuật máy tính
(Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

100

A00, A01, TH1, TH4

79

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

A00, A01, TH1, TH4

80

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

90

A00, A01, D07, TH1

81

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

80

A00, A01, B00, D07

82

7580101

Kiến trúc

80

V00, V01, V02, V03

83

7580201

Kỹ thuật xây dựng

180

A00, A01, TH4, V00

84

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

80

A00, A01, TH4, V00

85

7580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

80

A00, A01, TH4, V00

86

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

80

A00, A01, B08, D07

CHĂN NUÔI -  THÚ Y -  NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - MÔI TRƯỜNG

87

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, B08, D07

88

7620105

Chăn nuôi

120

A00, A02, B00, B08

89

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07, A00

90

7620112

Bảo vệ thực vật

180

B00, B08, D07, A00

91

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

- Khoa học cây trồng;

- Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

92

7640101

Thú y

200

A02, B00, B08, D07

93

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

94

7620301

Nuôi trồng thủy sản

280

A00, B00, B08, D07

95

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

96

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

97

7440301

Khoa học môi trường

90

A00, A02, B00, D07

98

7520320

Kỹ thuật môi trường

90

A00, A01, B00, D07

99

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

100

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

 >> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ CÁC NĂM TẠI ĐÂY

1. Ghi chú:

1. Mã tổ hợp (*):

Tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung cho các phương thức: xét điểm thi THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm V-SAT. Riêng phương thức xét điểm V-SAT, không sử dụng những tổ hợp có các môn: Tiếng Pháp, Giáo dục kinh tế và pháp luật/Giáo dục công dân, Tin học, Công nghệ.

A00: T-L-H; A01: T-L-A ; A02: T-L-Si; B00: T-H-Si; B03: T-Si-V; B08: T-Si-A;

C00: V-S-Đ; C01: V-T-L; C02: V-T-H; C04: V-T-Đ; C14: V-T- GDCD/GDKTPL; C19: V-S-GDCD/GDKTPL; C20: V-Đ-GDCD/GDKTPL;

D01: V-T-A; D03: V-T-P; D07: T-H-A; D09: T-S-A; D14: V-S-A; D15: V-Đ-A; D24: T-H-P; D29: T-L-P; D44: V-Đ-P; D64: V-S-P; D66: V-GDCD/GDKTPL-A;

M01: V-S-NKGDMN; M05: V-Đ-NKGDMN; M06: V-T-NKGDMN; M11: V-A-NKGDMN;

T00: T-Si-NKTDTT; T01: T-V-NKTDTT; T06: T-H-NKTDTT; T10: T-A-NKTDTT;

V00: T-L-Vẽ MT; V01: T-V-Vẽ MT; V02: T-A-Vẽ MT; V03: T-H-Vẽ MT;

TH1: T-L-Tin học; TH2: T-A-Tin học; TH3: T-V-Tin học; TH4: T-L-Công nghệ công nghiệp; TH5: T-A-Công nghệ công nghiệp; TH7: T-A-Công nghệ nông nghiệp

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (**):

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Đại học Cần Thơ thêm nhiều ngành, tổ hợp môn mới 2025

  •  
Đề án tất cả các trường ĐH