I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2025: Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức: - Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển - Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT - Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT - Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao - Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức Thí sinh lưu ý: - Thường xuyên cập nhật thông tin chi tiết và các hướng dẫn của Trường ĐHCT về Đăng ký dự thi môn Năng khiếu, Điều kiện ĐKXT (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và cách đăng ký xét tuyển… của từng phương thức. II. DỰ KIẾN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CẦN THƠ NĂM 2025 Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 10.5001. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành, thời gian, danh hiệu, học phí
|
Chỉ tiêu
|
Mã tổ hợp xét tuyển (*)
|
1
|
7420201T
|
Công nghệ sinh học (CTTT)
4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
|
40
|
A01, B08, D07, TH7
|
2
|
7620301T
|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
|
40
|
3
|
7640101C
|
Thú y (CLC)
5 năm; Bác sĩ thú y; 40 triệu đồng/năm học
|
40
|
A01, B08, D07, TH5
|
4
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
|
40
|
5
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
|
80
|
6
|
7580201C
|
Kỹ thuật xây dựng (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
|
40
|
A01, D01, D07, V02
|
7
|
7520201C
|
Kỹ thuật điện (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
|
40
|
A01, D01, D07, TH5
|
8
|
7520216C
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 37 triệu đồng/năm học
|
40
|
A01, D01, D07, TH2
|
9
|
7480201C
|
Công nghệ thông tin (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
|
80
|
10
|
7480103C
|
Kỹ thuật phần mềm (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
|
80
|
11
|
7480102C
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
|
40
|
12
|
7480104C
|
Hệ thống thông tin (CLC)
4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học
|
40
|
13
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CLC)
4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
|
80
|
14
|
7810103C
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)
4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
|
40
|
15
|
7340201C
|
Tài chính ngân hàng (CLC)
4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
|
40
|
16
|
7340120C
|
Kinh doanh quốc tế (CLC)
4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
|
80
|
17
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh (CLC)
4 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học
|
120
|
D01, D14, D15, D09
|
2. CÁC NGÀNH chương trình đào tạo đại trà
TT
|
Mã tuyển sinh
|
Tên ngành (chuyên ngành-nếu có)
|
Chỉ tiêu
|
Mã tổ hợp xét tuyển (*)
|
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
100
|
M01, M06, M11, M05
|
2
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
100
|
A00, C01, D01, D03
|
3
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
60
|
C00, C19, D14, D15
|
4
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
60
|
T00, T01, T06, T10
|
5
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
80
|
A00, A01, B08, D07
|
6
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
70
|
A00, A01, D01, D07
|
7
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
40
|
A00, A01, A02, D29
|
8
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
40
|
A00, B00, D07, D24
|
9
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
40
|
B00, B08, A02, B03
|
10
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
80
|
C00, D14, D15, D01
|
11
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
40
|
C00, D14, D64, C19
|
12
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
40
|
C00, C04, D15, D44
|
13
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
100
|
D01, D14, D15, D66
|
14
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
40
|
D01, D03, D14, D64
|
15
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
80
|
A00, A01, A02, B00
|
16
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
70
|
C00, C19, C20, D14
|
BÁO CHÍ - DU LỊCH - NGÔN NGỮ, VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN
|
17
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.
|
220
|
D01, D14, D15, D09
|
18
|
7220201H
|
Ngôn ngữ Anh - Hòa An (**)
|
60
|
D01, D14, D15, D09
|
19
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
80
|
D01, D03, D14, D64
|
20
|
7229001
|
Triết học
|
80
|
C00, C19, D14, D15
|
21
|
7310201
|
Chính trị học
|
80
|
C00, C19, D14, D15
|
22
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
60
|
C00, C14, C20, D14
|
23
|
7229030
|
Văn học
|
100
|
C00, D01, D14, D15
|
24
|
7320101
|
Báo chí
|
100
|
C00, D01, D14, D15
|
25
|
7810101
|
Du lịch
|
100
|
C00, D01, D14, D15
|
26
|
7810101H
|
Du lịch - Hòa An (**)
|
60
|
C00, D01, D14, D15
|
27
|
7310301
|
Xã hội học
|
80
|
A01, C00, C19, D01
|
28
|
7320201
|
Thông tin - Thư viện
|
60
|
A01, D01, D03, D29
|
TOÁN, THỐNG KÊ - KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC
|
29
|
7420101
|
Sinh học
|
80
|
A02, B00, B03, B08
|
30
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
180
|
A00, B00, B08, D07
|
31
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng
|
80
|
A00, A01, B00, B08
|
32
|
7440112
|
Hóa học
|
90
|
A00, B00, C02, D07
|
33
|
7720203
|
Hóa dược
|
120
|
A00, B00, C02, D07
|
34
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
90
|
A00, A01, A02, B00
|
35
|
7460201
|
Thống kê
|
90
|
A00, A01, A02, B00
|
36
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
80
|
A00, A01, A02, C01
|
KINH TẾ - KINH DOANH, QUẢN LÝ - LUẬT
|
37
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
140
|
A00, A01, C02, D01
|
38
|
7340101H
|
Quản trị kinh doanh - Hòa An (**)
|
60
|
A00, A01, C02, D01
|
39
|
7340115
|
Marketing
|
100
|
A00, A01, C02, D01
|
40
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
120
|
A00, A01, C02, D01
|
41
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
100
|
A00, A01, C02, D01
|
42
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
43
|
7620114H
|
Kinh doanh nông nghiệp - Hòa An (**)
|
120
|
A00, A01, C02, D01
|
44
|
7310101
|
Kinh tế
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
45
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
46
|
7620115H
|
Kinh tế nông nghiệp - Hòa An (**)
|
40
|
A00, A01, C02, D01
|
47
|
7850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
48
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
100
|
A00, A01, C02, D01
|
49
|
7340301
|
Kế toán
|
100
|
A00, A01, C02, D01
|
50
|
7340302
|
Kiểm toán
|
80
|
A00, A01, C02, D01
|
51
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
100
|
A00, A01, C02, D01
|
52
|
7380101
|
Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính)
|
195
|
A00, C00, D01, D03
|
53
|
7380101H
|
Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính) - Hòa An (**)
|
80
|
A00, C00, D01, D03
|
54
|
7380103
|
Luật dân sự và tố tụng dân sự
|
75
|
A00, C00, D01, D03
|
55
|
7380107
|
Luật Kinh tế
|
150
|
A00, C00, D01, D03
|
MÁY TÍNH - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
56
|
7320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
100
|
A00, A01, D01, TH3
|
57
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
80
|
A00, A01, TH1, TH2
|
58
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
80
|
A00, A01, TH1, TH2
|
59
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
80
|
A00, A01, TH1, TH2
|
60
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
80
|
A00, A01, TH1, TH2
|
61
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo
|
60
|
A00, A01, TH1, TH2
|
62
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
100
|
A00, A01, TH1, TH2
|
63
|
7480201H
|
Công nghệ thông tin - Hòa An (**)
|
40
|
A00, A01, TH1, TH2
|
64
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
60
|
A00, A01, TH1, TH2
|
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - XÂY DỰNG - THIẾT KẾ VI MẠCH
|
65
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
66
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
200
|
A00, A01, B00, D07
|
67
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
80
|
A00, A01, B00, D07
|
68
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
130
|
A00, A01, B00, D07
|
69
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
60
|
A00, A01, B00, D07
|
70
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
50
|
A00, A01, B00, D07
|
71
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
80
|
A00, A01, D01, TH5
|
72
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
80
|
A00, A01, D01, TH5
|
73
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)
|
100
|
A00, A01, TH4, TH1
|
74
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
80
|
A00, A01, D07, TH1
|
75
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
90
|
A00, A01, TH4, TH1
|
76
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
110
|
A00, A01, D07, TH1
|
77
|
7520212
|
Kỹ thuật y sinh
|
60
|
A00, A01, A02, B08
|
78
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
|
100
|
A00, A01, TH1, TH4
|
79
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
100
|
A00, A01, TH1, TH4
|
80
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
90
|
A00, A01, D07, TH1
|
81
|
7580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
80
|
A00, A01, B00, D07
|
82
|
7580101
|
Kiến trúc
|
80
|
V00, V01, V02, V03
|
83
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
180
|
A00, A01, TH4, V00
|
84
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
80
|
A00, A01, TH4, V00
|
85
|
7580205
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông
|
80
|
A00, A01, TH4, V00
|
86
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
80
|
A00, A01, B08, D07
|
CHĂN NUÔI - THÚ Y - NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - MÔI TRƯỜNG
|
87
|
7620103
|
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)
|
60
|
A00, B00, B08, D07
|
88
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
120
|
A00, A02, B00, B08
|
89
|
7620109
|
Nông học
|
100
|
B00, B08, D07, A00
|
90
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
180
|
B00, B08, D07, A00
|
91
|
7620110
|
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.
|
140
|
A02, B00, B08, D07
|
92
|
7640101
|
Thú y
|
200
|
A02, B00, B08, D07
|
93
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
80
|
A00, B00, B08, D07
|
94
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
280
|
A00, B00, B08, D07
|
95
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
100
|
A00, B00, B08, D07
|
96
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
100
|
A00, B00, B08, D07
|
97
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
90
|
A00, A02, B00, D07
|
98
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
90
|
A00, A01, B00, D07
|
99
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
100
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
120
|
A00, A01, B00, D07
|
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ CÁC NĂM TẠI ĐÂY 1. Ghi chú: 1. Mã tổ hợp (*): Tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung cho các phương thức: xét điểm thi THPT, xét điểm học bạ THPT và xét điểm V-SAT. Riêng phương thức xét điểm V-SAT, không sử dụng những tổ hợp có các môn: Tiếng Pháp, Giáo dục kinh tế và pháp luật/Giáo dục công dân, Tin học, Công nghệ. A00: T-L-H; A01: T-L-A ; A02: T-L-Si; B00: T-H-Si; B03: T-Si-V; B08: T-Si-A; C00: V-S-Đ; C01: V-T-L; C02: V-T-H; C04: V-T-Đ; C14: V-T- GDCD/GDKTPL; C19: V-S-GDCD/GDKTPL; C20: V-Đ-GDCD/GDKTPL; D01: V-T-A; D03: V-T-P; D07: T-H-A; D09: T-S-A; D14: V-S-A; D15: V-Đ-A; D24: T-H-P; D29: T-L-P; D44: V-Đ-P; D64: V-S-P; D66: V-GDCD/GDKTPL-A; M01: V-S-NKGDMN; M05: V-Đ-NKGDMN; M06: V-T-NKGDMN; M11: V-A-NKGDMN; T00: T-Si-NKTDTT; T01: T-V-NKTDTT; T06: T-H-NKTDTT; T10: T-A-NKTDTT; V00: T-L-Vẽ MT; V01: T-V-Vẽ MT; V02: T-A-Vẽ MT; V03: T-H-Vẽ MT; TH1: T-L-Tin học; TH2: T-A-Tin học; TH3: T-V-Tin học; TH4: T-L-Công nghệ công nghiệp; TH5: T-A-Công nghệ công nghiệp; TH7: T-A-Công nghệ nông nghiệp
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (**): - Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km) - Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ. 3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học. Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|