Bảng điểm chuẩn xét tuyển bổ sung đợt I - 2016
| STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
| 1 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
15.00 |
| 2 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
16.75 |
| 3 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
15.00 |
| 4 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
15.50 |
| 5 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
15.75 |
| 6 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
17.00 |
| 7 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15.25 |
| 8 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
16.50 |
| 9 |
D220113 |
Việt Nam học |
15.00 |
| 10 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
15.00 |
| 11 |
D310201 |
Chính trị học |
15.00 |
| 12 |
D310301 |
Xã hội học |
15.00 |
| 13 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
15.25 |
| 14 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
15.00 |
| 15 |
D380101 |
Luật |
15.00 |
| 16 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
15.00 |
| 17 |
D420203 |
Sinh học ứng dụng |
15.00 |
| 18 |
D440112 |
Hóa học |
15.00 |
| 19 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
15.25 |
| 20 |
D440306 |
Khoa học đất |
16.00 |
| 21 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
15.25 |
| 22 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
15.25 |
| 23 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
15.00 |
| 24 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
15.00 |
| 25 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15.00 |
| 26 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
15.50 |
| 27 |
D540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15.00 |
| 28 |
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
15.00 |
| 29 |
D580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
15.25 |
| 30 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15.00 |
| 31 |
D620110 |
Khoa học cây trồng |
16.50 |
| 32 |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
16.25 |
| 33 |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
15.00 |
| 34 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
15.25 |
| 35 |
D620302 |
Bệnh học thủy sản |
16.25 |
| 36 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
16.50 |
| 37 |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
15.25 |
| CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN |
| 38 |
D220113H |
Việt Nam học |
15.00 |
| 39 |
D220201H |
Ngôn ngữ Anh |
15.25 |
| 40 |
D340101H |
Quản trị kinh doanh |
15.25 |
| 41 |
D480201H |
Công nghệ thông tin |
15.00 |
| 42 |
D580201H |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15.25 |
| 43 |
D620102H |
Khuyến nông |
16.25 |
| 44 |
D620109H |
Nông học |
15.50 |
| 45 |
D620114H |
Kinh doanh nông nghiệp |
15.00 |
| 46 |
D620115H |
Kinh tế nông nghiệp |
15.00 |
| 47 |
D620301H |
Nuôi trồng thủy sản |
15.00 |
Theo ĐH Cần Thơ
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY