1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
TT
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
Điểm đủ ĐK trúng tuyển
|
1
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
A00; A01; D01; D07
|
28.5
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
A00; A01; D01; D07
|
28.0
|
3
|
Thương mại điện tử
|
A00; A01; D01; D07
|
28.0
|
4
|
Quản trị Marketing
|
A00; A01; D01; D07
|
27.0
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
|
A00; A01; D01; D07
|
25.0
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
A00; A01; D01; D07
|
25.0
|
7
|
Hệ thống thông tin
|
A00; A01; D01; D07
|
25.0
|
8
|
Kế toán doanh nghiệp
|
A00; A01; D01; D07
|
25.0
|
9
|
Logistics và hạ tầng giao thông
|
A00; A01; D01; D07
|
25.0
|
10
|
Quản trị doanh nghiệp
|
A00; A01; D01; D07
|
25.0
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; D01; D07
|
24.0
|
12
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
A00; A01; D01; D07
|
24.0
|
13
|
Tài chính doanh nghiệp
|
A00; A01; D01; D07
|
24.0
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
A00; A01; D01; D07
|
23.0
|
15
|
Kinh tế xây dựng
|
A00; A01; D01; D07
|
23.0
|
16
|
Logistics và vận tải đa phương thức
|
A00; A01; D01; D07
|
22.0
|
17
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
|
A00; A01; D01; D07
|
22.0
|
18
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00; A01; D01; D07
|
21.0
|
19
|
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
|
A00; A01; D01; D07
|
20.0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
|
A00; A01; D01; D07
|
20.0
|
21
|
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
|
A00; A01; D01; D07
|
20.0
|
22
|
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
|
A00; A01; D01; D07
|
20.0
|
23
|
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
|
A00; A01; D01; D07
|
20.0
|
24
|
Công nghệ và quản lý môi trường
|
A00; A01; D01; D07
|
20.0
|
25
|
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
|
A00; A01; D01; D07
|
20.0
|
26
|
Quản lý xây dựng
|
A00; A01; D01; D07
|
20.0
|
27
|
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
28
|
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
29
|
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
31
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
32
|
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
33
|
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
34
|
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
35
|
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
36
|
Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
37
|
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
38
|
Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
39
|
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
40
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)
|
A00; A01; D01; D07
|
19.0
|
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Tra cứu kết quả xét tuyển:
- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn - mục tra cứu.
- Nguyện vọng đủ điều kiện điểm trúng tuyển sẽ được ghi chú (Trúng tuyển).
Theo TTHN