Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố phương án tuyển sinh 2019
19/02/2019 15:34 pm
Trường đại học Công nghệ giao thông vận tải thông báo tuyển sinh năm 2019, theo đó trường tuyển 2.300 chỉ tiêu, trong đó trường dành 200 chỉ tiêu xét tuyển học bạ.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Năm 2019, Trường tuyển 2.300 chỉ tiêu với 03 phương thức, bao gồm: xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia; Xét tuyển thẳng kết hợp (xét tuyển thẳng, xét tuyển thẳng theo đơn đặt hàng doanh nghiệp, xét tuyển thẳng Học sinh giỏi); xét tuyển theo kết quả học tập THPT
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học
Quản trị kinh doanh
7340101
120
A00
A01
D01
D07
Thương mại điện tử
7340122
45
A00
A01
D01
D07
Tài chính – Ngân hàng
7340201
30
A00
A01
D01
D07
Kế toán
7340301
140
30
A00
A01
D01
D07
Kế toán
7340301TN
15
10
A00
A01
D01
D07
Kế toán
7340301VP
15
20
A00
A01
D01
D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
65
A00
A01
D01
D07
Hệ thống thông tin
7480104
135
A00
A01
D01
D07
Hệ thống thông tin
7480104TN
15
30
A00
A01
D01
D07
Hệ thống thông tin
7480104VP
15
35
A00
A01
D01
D07
Công nghệ thông tin
7480201
90
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
65
30
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102TN
15
15
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102VP
10
20
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510104
160
100
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510104TN
15
15
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510104VP
15
30
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
85
80
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
110
30
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
200
10
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205TN
15
30
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205VP
15
35
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
120
A00
A01
D01
D07
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
20
A00
A01
B00
D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
20
10
A00
A01
D01
D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (VP)
7510605VP
15
10
A00
A01
D01
D07
Kinh tế xây dựng
7580301
40
50
A00
A01
D01
D07
Kinh tế xây dựng
7580301VP
10
10
A00
A01
D01
D07
Khai thác vận tải
7840101
65
A00
A01
D01
D07
Logistics và vận tải đa phương thức (TN)
7840101TN
0
20
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
1.Phương thức xét tuyển thẳng kết hợp (420 chỉ tiêu)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm các môn lớp 12 của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 12 (200 chỉ tiêu)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm Trung bình chung lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia (1680 chỉ tiêu)
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã ngành
Tên ngành
Mã trường
Tổ hợp môn tuyển sinh
Điểm chênh
72510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm)
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây dựng)
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển)
GTA
A00 (Gốc); A01 ; D01 ; D07
0
72510102
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72510203
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên ô tô
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72510201
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro)
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72480104
Hệ thống thông tin
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
Hệ thống thông tin (Lớp chất lượng cao Hệ thống thông tin Việt – Anh)
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72510302
Điện tử - viễn thông
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72340301
Kế toán
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72580301
Kinh tế xây dựng
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72340101
Quản trị kinh doanh
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
Quản trị kinh doanh (Lớp chất lượng cao Quản trị doanh nghiệp Việt - Anh)
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
Quản trị Marketing
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
Quản trị Tài chính và Đầu tư
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72340201
Tài chính doanh nghiệp
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72840101
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh)
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt)
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
72510204
Công nghệ kỹ thuật môi trường
GTA
A00 (Gốc); A01; D01; B00
0
72480201
Công nghệ thông tin
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7340122
Thương mại điện tử
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7540605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7510104VP
Xây dựng Cầu đường bộ
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7510102VP
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7340301VP
Kế toán doanh nghiệp
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7510205VP
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7510605VP
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7480201VP
Công nghệ thông tin
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7580301VP
Kinh tế xây dựng
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7510104TN
Xây dựng Cầu đường bộ
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7510102TN
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7510205TN
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7480201TN
Công nghệ thông tin
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
7340301TN
Kế toán doanh nghiệp
GTA
A00 (Gốc); A01; D01;D07
0
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.