Tổng chỉ tiêu: ĐH: 4300; CĐ: 800 |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Kĩ thuật cơ - điện tử
|
D520114 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Kiến trúc
|
D580102 |
-Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ -Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ |
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ sinh học
|
D420201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Thiết kế nội thất
|
D210405 |
-Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ -Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ |
|
Thiết kế thời trang
|
D210404 |
-Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ -Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ |
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Quản trị khách sạn
|
D340107 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201 |
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
D510205 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Marketing
|
D340115 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Luật Kinh tế
|
D380107 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403 |
-Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ -Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ |
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209 |
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
|
Tâm lý học
|
D310401 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510406 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ sinh học
|
C420201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Tiếng Anh
|
C220201 |
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Thiết kế thời trang
|
C210404 |
-Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ -Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ |
|
Thiết kế nội thất
|
C210405 |
-Toán, Vật lí, Năng khiếu vẽ -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu vẽ -Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Quản trị khách sạn
|
C340107 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
|
C510203 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
C510303 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
Kế toán
|
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
|
Các qui định và thông báo:
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
1. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015. Trường dành 70% chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh này.
+ Thí sinh liên thông lên đại học chính quy (thời gian tốt nghiệp chưa đủ 36 tháng) đăng ký xét tuyển theo tổ hợp môn thi tương ứng.
(Với môn Năng khiếu vẽ, trường sẽ tổ chức thi riêng cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn này ở trường khác để xét tuyển).
2. Phương thức tuyển sinh riêng:
Trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển những thí sinh đăng ký theo các tiêu chí sau:
+ Điều kiện để được xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Điểm trung bình các môn thuộc tổ hợp môn để xét tuyển cho từng ngành trong 3 năm học THPT đạt từ 6,0 trở lên đối với trình độ đại học và 5,5 trở lên đối với trình độ cao đẳng.
+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì tổng điểm trung bình các môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) được tính để xét trúng tuyển.
(Với môn Năng khiếu vẽ, trường sẽ tổ chức thi riêng cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn này ở trường khác để xét tuyển).
- Học phí được thu theo học kỳ, phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng kí học, tính bình quân như sau:
+ Đại học: 1,7 - 2,0 triệu/tháng;
+ Cao đẳng: 1,5 - 1,7 triệu/tháng;
- Sinh viên được học tại trung tâm thành phố, phòng học theo chuẩn quốc tế, Ký túc xá 3000 chỗ; Nhà trường có bộ phận hỗ trợ giới thiệu chỗ ở cho sinh viên.
- Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo tại website: www.hutech.edu.vn. Điện thoại: (08)54452222.
Tuyensinh247 Tổng hợp
|
|
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|