Theo đó, điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn).
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm nhận hồ sơ |
Tổ hợp xét tuyển |
Dược học |
52720401 |
15,5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán , Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
15,5 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
15,5 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
15,5 |
Thú y |
52640101 |
15,5 |
Kỹ thuật y sinh |
52520212 |
15,5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207 |
15,5 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
52520201 |
15,5 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
52520114 |
15,5 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
15,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
15,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
15,5 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
15,5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
15,5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
15,5 |
Quản lý xây dựng |
52580302 |
15,5 |
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
15,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
15,5 |
Công nghệ may |
52540204 |
15,5 |
Kế toán |
52340301 |
15,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
15,5 |
Tâm lý học |
52310401 |
15,5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Marketing |
52340115 |
15,5 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
15,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
15,5 |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
15,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52340109 |
15,5 |
Luật kinh tế |
52380107 |
15,5 |
Kiến trúc |
52580102 |
15,5 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
15,5 |
Thiết kế thời trang |
52210404 |
15,5 |
Thiết kế đồ họa |
52210403 |
15,5 |
Truyền thông đa phương tiện |
52320104 |
15,5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Đông phương học |
52220213 |
15,5 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
15,5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
15,5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D06 (Toán, Văn, Nhật) |
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|