Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dao động từ 18 - 24 điểm. Trong đó, mức điểm cao nhất là 24 điểm đối với ngành Dược, 19.5 điểm đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học. Tất cả các ngành còn lại có điểm nhận hồ sơ là 18 điểm. Mức điểm này áp dụng cho cả hai phương thức xét học bạ tại HUTECH là xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) và xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
Điểm nhận hồ sơ dao động từ 18 - 19.5 điểm, riêng ngành Dược 24 điểm Cụ thể, điểm xét tuyển học bạ theo từng phương thức được tính như sau: - Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét tuyển = Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11 - Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3
Điểm nhận hồ sơ ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm, các ngành còn lại là 18 điểm
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể với 51 ngành học như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 |
24 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19.5 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19.5 |
4 |
Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ - Dinh dưỡng & thực phẩm |
7540101 |
18 |
5 |
Kỹ thuật môi trường: - Quản lý môi trường & tài nguyên - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 |
18 |
6 |
Công nghệ sinh học: - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học dược |
7420201 |
18 |
7 |
Thú y |
7640101 |
18 |
8 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
18 |
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
18 |
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
18 |
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
18 |
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
18 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18 |
15 |
Robot & trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
18 |
16 |
Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin |
7480201 |
18 |
17 |
An toàn thông tin |
7480202 |
18 |
18 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7480109 |
18 |
19 |
Hệ thống thông tin quản lý: - Khoa học dữ liệu (Data science) - Phân tích dữ liệu lớn (Big data) - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 |
18 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
18 |
21 |
Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án - Kinh tế xây dựng |
7580302 |
18 |
22 |
Công nghệ dệt, may: - Công nghệ dệt, may - Quản lý đơn hàng |
7540204 |
18 |
23 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
24 |
Kế toán: - Kế toán Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công |
7340301 |
18 |
25 |
Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá - Công nghệ tài chính |
7340201 |
18 |
26 |
Kinh doanh thương mại: - Kinh doanh thương mại - Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
27 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
18 |
28 |
Tâm lý học: - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401 |
18 |
29 |
Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115 |
18 |
30 |
Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị logistics - Quản trị hàng không |
7340101 |
18 |
31 |
Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Kinh doanh điện tử |
7340120 |
18 |
32 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
18 |
33 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
18 |
34 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
18 |
35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
36 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
37 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
38 |
Luật kinh tế |
7380107 |
18 |
39 |
Luật |
7380101 |
18 |
40 |
Kiến trúc: - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
41 |
Thiết kế nội thất: - Thiết kế nội thất - Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 |
18 |
42 |
Thiết kế thời trang: - Thiết kế thời trang - Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang - Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 |
18 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
43 |
Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 |
18 |
44 |
Thanh nhạc |
7210205 |
18 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
45 |
Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim & quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
46 |
Đông phương học: - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học |
7310608 |
18 |
47 |
Việt Nam học: - Du lịch - lữ hành - Báo chí - truyền thông |
7310630 |
18 |
48 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 |
18 |
49 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18 |
50 |
Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Tiếng Anh du lịch & khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
51 |
Ngôn ngữ Nhật: - Biên, phiên dịch tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
18 |
Bên cạnh yêu cầu về điểm số, thí sinh xét tuyển ngành Dược học cần đạt học lực Giỏi ở lớp 12; thí sinh xét tuyển ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học cần đạt học lực Khá trở lên ở lớp 12. Với những ngành có tổ hợp xét tuyển yêu cầu môn Năng khiếu (Thanh nhạc, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh có thể sử dụng kết quả từ kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc kết quả từ trường Đại học khác để tham gia xét tuyển.
Với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu, thí sinh cần nộp điểm thi Năng khiếu hoặc đăng ký dự thi tại HUTECH
Đợt thi Năng khiếu tiếp theo của HUTECH sẽ tổ chức vào ngày 18/9 tới đây. Kỳ thi được tổ chức trực tiếp theo hình thức trực tuyến, thí sinh thực hiện bài thi dưới sự giám sát của các giám thị từ HUTECH, thông qua ứng dụng Google Meet. >>> Hồ sơ xét tuyển đơn giản, có thể kết hợp cả hai phương thức xét tuyển Để tham gia xét tuyển học tại HUTECH, thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH) - Bản photo công chứng học bạ THPT - Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời)
Với mỗi phiếu đăng ký xét tuyển học bạ, thí sinh có thể chọn xét tuyển theo cả 02 phương thức
Với mỗi phiếu đăng ký xét tuyển học bạ, thí sinh có thể chọn đăng ký xét tuyển theo một trong hai phương thức hoặc đăng ký xét tuyển theo cả hai phương thức, kết hợp cùng các phương thức xét tuyển khác để tối ưu cơ hội trúng tuyển vào ngành học yêu thích.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|