Trường Đại học Công nghệ TPHCM dự kiến không xét tuyển bổ sung theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển điểm thi ĐGNL năm 2023.
Riêng đối với các phương thức xét tuyển học bạ (Xét tuyển học bạ 03 học kỳ và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn), HUTECH nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đối với tất cả các ngành cho đến 17h00 ngày 10/9/2023.
Đây cũng chính là những cơ hội cuối cùng cho thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển và theo học tại HUTECH trong kỳ tuyển sinh năm nay.
Trước đó, ĐH Công nghệ TPHCM cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Điểm thi ĐGNL |
Học bạ 03 học kỳ |
Học bạ lớp 12 |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
800 |
18 |
18 |
|
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
650 |
18 |
18 |
|
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
650 |
18 |
18 |
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
650 |
18 |
18 |
|
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
650 |
18 |
18 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
800 |
18 |
18 |
|
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
650 |
18 |
18 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
650 |
18 |
18 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
650 |
18 |
18 |
|
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
650 |
18 |
18 |
|
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
650 |
18 |
18 |
|
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
650 |
18 |
18 |
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
650 |
18 |
18 |
|
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
650 |
18 |
18 |
|
15 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
650 |
18 |
18 |
|
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
650 |
18 |
18 |
|
17 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
650 |
18 |
18 |
|
18 |
Kế toán |
7340301 |
650 |
18 |
18 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
800 |
18 |
18 |
|
20 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
800 |
18 |
18 |
|
21 |
Marketing |
7340115 |
750 |
18 |
18 |
|
22 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
650 |
18 |
18 |
|
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
700 |
18 |
18 |
|
24 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
650 |
18 |
18 |
|
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
650 |
18 |
18 |
|
26 |
Bất động sản |
7340116 |
650 |
18 |
18 |
|
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
750 |
18 |
18 |
|
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
650 |
18 |
18 |
|
29 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
750 |
18 |
18 |
|
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
650 |
18 |
18 |
|
31 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
650 |
18 |
18 |
|
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
700 |
18 |
18 |
|
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
700 |
18 |
18 |
|
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
700 |
18 |
18 |
|
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
650 |
18 |
18 |
|
36 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
650 |
18 |
18 |
|
37 |
Luật kinh tế |
7380107 |
650 |
18 |
18 |
|
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
650 |
18 |
18 |
|
39 |
Luật |
7380101 |
650 |
18 |
18 |
|
40 |
Kiến trúc |
7580101 |
650 |
18 |
18 |
|
41 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
650 |
18 |
18 |
|
42 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
650 |
18 |
18 |
|
43 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
750 |
18 |
18 |
|
44 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
650 |
18 |
18 |
|
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
650 |
18 |
18 |
|
46 |
Thanh nhạc |
7210205 |
650 |
18 |
18 |
|
47 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
750 |
18 |
18 |
|
48 |
Đông phương học |
7310608 |
650 |
18 |
18 |
|
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
700 |
18 |
18 |
|
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
700 |
18 |
18 |
|
51 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
750 |
18 |
18 |
|
52 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
700 |
18 |
18 |
|
53 |
Dược học |
7720201 |
900 |
24 |
24 |
|
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
750 |
19.5 |
19.5 |
|
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
750 |
19.5 |
19.5 |
|
56 |
Thú y |
7640101 |
750 |
18 |
18 |
|
57 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
650 |
18 |
18 |
|
58 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
650 |
18 |
18 |
|
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
650 |
18 |
18 |
Theo TTHN