Top 10 thủ khoa ĐH Công nghiệp Việt Trì năm 2014
Xếp hạng |
Mã Trường |
SBD |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Tổng điểm |
1 |
VUI |
2136 |
Nguyễn Thị Hoài Thương |
05/08/1996 |
22 |
2 |
VUI |
2140 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
25/08/1993 |
21 |
3 |
VUI |
828 |
Hoàng Trọng Thành |
05/05/1996 |
20.5 |
4 |
VUI |
2012 |
Nguyễn Ngọc Bình |
16/01/1991 |
19.75 |
5 |
VUI |
2158 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
07/12/1996 |
19.5 |
6 |
VUI |
1052 |
Nguyễn Thanh Tùng |
06/04/1996 |
19.25 |
7 |
VUI |
1720 |
Lê Quý Lâm |
19/12/1996 |
19.25 |
8 |
VUI |
1819 |
Trương Thị Phượng |
26/08/1996 |
19.25 |
9 |
VUI |
1815 |
Nguyễn Thị Phương |
09/12/1996 |
19 |
10 |
VUI |
1823 |
Lê Văn Hải Quân |
06/02/1996 |
19 |
Năm 2013, có 3 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất 14 điểm:
1. Công nghệ kỹ thuật hóa học (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ các hợp chất vô cơ, Công nghệ hóa dược, Công nghệ hữu cơ – Hóa dầu, Công nghệ vật liệu silicat, Công nghệ hóa môi trường, Công nghệ hóa thực phẩm, Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại, Công nghệ chế biến khoáng sản, Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - Thực phẩm, Máy và thiết bị công nghệ hóa chất – Hóa dầu)
2. Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm các chuyên ngành: Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường)
3. Hóa học (gồm các chuyên ngành: Hóa phân tích, Hóa sinh ứng dụng, Hóa học vật liệu).
Tuyensinh247 Tổng hợp